Đồ ăn Vặt Tiếng Trung Là Gì - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Đồ ăn vặt tiếng Trung là 零食 /Língshí/. Là các loại thức ăn được chế biến sẵn, có hàm lượng calo cao như khoai tây chiên, bánh quy... thức ăn được dùng ngoài bữa chính. Đồ ăn vặt được coi là thứ hầu như không đóng góp chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Một số từ vựng về đồ ăn vặt trong tiếng Trung:
包子 /bāozi/: Bánh bao.
生煎包 /shēng jiān bāo/: Bánh bao chiên.
蛋糕 /dàn gāo/: Bánh kem.
奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.
月饼 /yuè bǐng/: Bánh nướng.
零食 /língshí/: Đồ ăn vặt.
鸡脚 /jī jiǎo/: Chân gà.
鸭脖 /yā bó/: Cổ vịt.
方便面 /fāngbiànmiàn/: Mỳ gói.
爆米花 /bào mǐhuā/: Bắp rang.
香肠 /xiāng cháng/: Xúc xích.
Một số ví dụ về đồ ăn vặt trong tiếng Trung:
1. 他说他来北京,只想卖包子.
/Tā shuō tā lái běijīng, zhǐ xiǎng mài bāozi/.
Anh ấy nói khi đến Bắc Kinh, chỉ muốn bán bánh bao.
2. 妹妹一边吃零食,一边看动漫.
/Mèimei yībiān chī língshí, yībiān kàn dòngmàn/.
Em gái vừa ăn đồ ăn vặt vừa xem anime.
3. 做点爆米花,关上灯,去电影院.
/Zuò diǎn bào mǐhuā, guānshàng dēng, qù diànyǐngyuàn/.
Làm một ít bắp rang, tắt đèn và đi xem phim thôi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – đồ ăn vặt trong tiếng Trung là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đồ ăn Vặt Trong Tiếng Trung
-
Hỏi Mua đồ ăn Vặt Tiếng Trung
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
ĐỒ ĂN VẶT BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món ăn Vặt Của Giới Trẻ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món ăn Vặt Tại Việt Nam
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ ĂN VẶT
-
Ăn Vặt Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
30 Món Ăn Vặt Phổ Biến Bằng Tiếng Trung - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề đồ ăn Vặt - VIỆN GIÁO DỤC NGOẠI ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề đồ ăn Vặt - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch