đỡ đầu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩ | ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧ | ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧ | ɗəː˧˩ ɗəw˧˧ | ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧ | |
Tính từ
đỡ đầu
- Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội. Cha đỡ đầu. Mẹ đỡ đầu
- Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống. Ông ấy là cha đỡ đầu của thanh niên ấy.
Động từ
đỡ đầu
- Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống. Đỡ đầu trẻ mồ côi
- Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo. Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đỡ đầu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đỡ đầu Có Nghĩa Là Gì
-
Cha Mẹ đỡ đầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đỡ đầu" - Là Gì?
-
đỡ đầu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cha Mẹ đỡ đầu Là Gì? Tại Sao Trẻ Em Xưa Cần ... - LADIGI Academy
-
đỡ đầu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đỡ đầu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Người đỡ đầu Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đỡ đầu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ đỡ đầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ĐịNh Nghĩa Mẹ đỡ đầu TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Tại Sao Trẻ Em Thời Xưa Cần Phải Nhận "Cha đỡ đầu", "Mẹ đỡ đầu"?
-
Theo Kinh Thánh, Cha đỡ đầu Có Nghĩa Là Gì? - Dios Eterno
-
Từ Điển - Từ Cha đỡ đầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cha Đỡ Đầu Là Gì - Nghĩa Của Từ Đỡ Đầu Trong Tiếng Việt