Từ điển Tiếng Việt "đỡ đầu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đỡ đầu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đỡ đầu

- đgt. 1. Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống: Đỡ đầu trẻ mồ côi 2. Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo: Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân. // tt. 1. Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội: Cha đỡ đầu; mẹ đỡ đầu 2. Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống: Ông ấy là cha đỡ đầu của thanh niên ấy.

nđg.1. Che chở, giúp đỡ. Công cuộc ấy được hội Phật học đỡ đầu. 2. Nhận trách nhiệm hướng dẫn một tín đồ đạo Thiên Chúa mới vào đạo. Cha đỡ đầu: ông bõ. Mẹ đỡ đầu: bà vú. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đỡ đầu

đỡ đầu
  • verb
    • to sponsor
      • cha đỡ đầu: Godfather
Lĩnh vực: xây dựng
adopt
Chân quỳ/ Trụ đỡ đầu nhà
ancon
gối đỡ đầu
headrest
người đỡ đầu
sponsor
sponsor
  • người đỡ đầu: sponsor
  • sponsorship
    lời chào giá đỡ đầu
    godfather offer
    sự đỡ đầu
    patronage

    Từ khóa » đỡ đầu Có Nghĩa Là Gì