ĐỔ ĐẦY BÌNH XĂNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
ĐỔ ĐẦY BÌNH XĂNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đổ đầy bình
fill the tankxăng
gasolinegaspetrolfuelgasolines
{-}
Phong cách/chủ đề:
Always full with gasoline.Dọc đường, tôi chỉ dừng lại để đổ đầy bình xăng.
On the way, I stopped briefly to fill up my gas tank.Làm ơn đổ đầy bình xăng.”.
Full tank of gas, please.".Trước khi rời thị trấn Liên Sơn( huyện Lăk) nhớ đổ đầy bình xăng.
Before you leave town, fill your gas tank.Đừng đổ đầy bình xăng.
Do not fill the gas tank.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđổ lỗi đổ mồ hôi liên xô sụp đổđổ chuông đổ nước bờ vực sụp đổđổ tiền bóng đổđổ rác cây đổHơnSử dụng với trạng từđổ đầy đổ xuống đổ ra tấn công đổ bộ đổ lại Sử dụng với động từbị lật đổbị sụp đổbắt đầu sụp đổnhằm lật đổcố gắng lật đổmuốn lật đổtiếp tục đổđổ bộ lên đổ xô đi bắt đầu đổ vào HơnViệc cuối cùng bạn phải làm là đổ đầy bình xăng.
The next bit you should do is to fill the fuel tanks.Hãy nhớ đổ đầy bình xăng của mình.
Remember to fill your tank.Trao đổi ắc quy Oyika nhanh hơn đổ đầy bình xăng.
Swapping an Oyika battery is faster than filling a tank of petrol.Tôi đổ đầy bình xăng.”.
I would better fill up my gas tank.”.Làm sao tôi tìm được ai khác biết cách đổ đầy bình xăng cho tôi đây?
How will I ever find anyone else who knows how to fill me up with gas?Bước 3: Đổ đầy bình xăng 95% bằng xăng..
Step 3: Fill the gas can 95% full with gasoline.Khi bạn lái ô tô đến trạm xăng, bạn muốn đổ đầy bình xăng với nước, dầu hoả hay dầu diesel?
When you're at the gas station are you going to fill up your tank with diesel or premium gas?Luôn đổ đầy bình xăng khi mượn xe.
You continue to fill up the gas tank every time you borrow the car.Hôm qua em đã đổ đầy bình xăng chưa?
Did you fill up the tank yesterday?Lưu ý nên đổ đầy bình xăng trước khi đi và nhớ theo dõi dự báo thời tiết nhé.
Note should fill the fuel tank before you go and remember to follow the weather forecast.Lúc bạn mượn xe của một ai đó, hãy đổ đầy bình xăng khi bạn trả xe như một cách để cảm ơn họ.
When you borrow someone's car, fill up the tank as a way of saying'thank you.'.Người Việt Nam vội vã chuẩn bị thức ăn của họ,rồi quăng xuống cổ họng như thể họ đang đổ đầy bình xăng vào xe của họ?
Do Vietnamese people hastily prepare their food,then ram it down their throats as if they were filling the gas tank on their cars?Cô ấy không bao giờ đổ đầy bình xăng hay đưa bạn tiền xăng..
She never fills up the gas tank or gives you gas money.Dù bạn đã được báo trước một thiên tai- như một trận cuồng phong-đang đi tới, hãy đổ đầy bình xăng của bạn càng sớm càng tốt.
Even if you have advance warning of a coming natural disaster,like a hurricane, fill up your tank as soon as possible.Mang theo đủ nước uống và đổ đầy bình xăng trước khi bạn bắt đầu cuộc hành trình của mình.
Bring enough drinking water and fill the gas tank before you start your journey.Giữ cho lốp xe của bạn được bơmcăng đúng cách và bạn có thể cải thiện số dặm xăng hơn$ 1,50 mỗi khi bạn đổ đầy bình xăng.
Keep your tires properly inflated andyou could improve gas mileage by more than $1.50 every time you fill your tank.Bạn cũng nên tìm ra nơi bạn có thể đổ đầy bình xăng, để đảm bảo bạn không hết xăng trên đường.
You should also find out where you can fill up the tank, to ensure you don't run out of petrol on the road.Jack định sẽ đổ đầy bình xăng nhờ đó ông có thể chắc chắn rằng mình có đủ nhiên liệu cho một ngày có tuyết và tầm nhìn thấp.
Jack was going to fill the fuel tanks to the top so he could be certain he had enough fuel on a day with snow and low visibility.Chọn hơn 17 loại siêu xe khác nhau,trên 25 đường đua tuyệt vời và đổ đầy bình xăng nitro để vượt qua đối thủ của bạn.
Choose from over 17 different types of super cars,race on 25+ fantastic tracks and fill up nitro tanks to blaze past your opponents.Tôi không thực sự hiểu rõ các lệnh trừng phạt sẽ ảnh hưởng như thế nào tới chúngtôi, nhưng để đề phòng, tôi vẫn luôn đổ đầy bình xăng của mình", bà nói.
I do not really understand how the new sanctions are going to affect us,but just in case I am keeping my tank full,” she said.Bạn cũng có thể đổ đầy bình xăng tiếp theo, bởi vì nếu không có một chiếc xe đạp mini, bạn sẽ không sử dụng nó lâu dài như những người thường xuyên đạp xe.
You might as well fill up on that next tank of gas, because without a comfortable bike, you're just not going to make it very long as a bicycle commuter.Như việc quan trọng hóa việc sở hữu chiếc xe máyhay điện thoại đời mới nhất trong khi họ lại không có tiền nạp thẻ hay đổ đầy bình xăng.
Like the importance of having the latest motorbike orcell phone when you have no money to buy a phone card or fill the tank.Mất xe- Xe hơi đắt tiền để sở hữu, giữa bảo hiểm, sửa chữa,thanh toán tiền vay và đổ đầy bình xăng của bạn( giá khí trung bình hiện tại: 3 USD/ gallon).
Lose the car- Cars are crazy expensive to own, between insurance, repairs,loan payments, and filling your tank with gas(current average price of gas: $3 USD per gallon).Nếu bạn cần đổ đầy bình xăng trước khi trở về xe, cần biết rằng không có trạm xăng trong khu vực thương mại giữa các sân bay và I- 205( Cascade Station).
If you need to fill up the gas tank before returning the car, be aware that there are no gas stations in the commercial area between the airport and I-205(Cascade Station).Nếu di chuyển bằng phương tiện cá nhân các bạn nênmang theo những giấy tờ cần thiết, đổ đầy bình xăng, lắp gương và không quên mang theo dụng cụ sửa xe đề phòng trường hợp xe bị hỏng trên đường.
For vehicles: If you travel by personal means,you should bring the necessary documents, filled gas tank, mirror and do not forget to bring repair tools in case of the broken car on the road.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 99, Thời gian: 0.0313 ![]()
đổ đầy dầuđổ đầy nước

Tiếng việt-Tiếng anh
đổ đầy bình xăng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đổ đầy bình xăng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
đổđộng từpoursheddumpspilledđổgiới từdownđầytính từfullfraughtcompleteđầytrạng từfullyđầyđộng từfillbìnhtính từbìnhbìnhdanh từbinhtankjarvesselxăngdanh từgasolinegaspetrolfuelgasolinesTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đổ đầy Xăng Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp - Bài 23: Tại Trạm Xăng - Langmaster
-
ĐẦY XĂNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đổ Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐỔ ĐẦY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
• đổ đầy, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Fill, Fill Up | Glosbe
-
Ở Trạm Xăng - Tra Câu
-
Đổ Xăng Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
'đổ Xăng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Anh Ta đã đổ đầy Bình Xăng." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đổ Xăng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 13 Đổ Xăng Tiếng Anh Là Gì - Mobitool
-
Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
ĐỔ ĐẦY - Translation In English