Độ Méo – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Độ méo hay độ biến dạng là sự thay đổi về dạng ban đầu (hoặc đặc tính khác) của một cái gì đó. Trong truyền thông và điện tử học, nó có nghĩa là sự thay đổi dạng sóng của tín hiệu mang thông tin, chẳng hạn như tín hiệu âm thanh đại diện cho âm thanh hoặc tín hiệu video đại diện cho hình ảnh, trong một thiết bị điện tử hoặc kênh truyền thông.[1][2]

Sự méo mó thường không được mong muốn, và do đó người ta cố gắng loại trừ hoặc giảm thiểu nó. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, sự biến dạng có thể là mong muốn. Ví dụ, trong các hệ thống phát sóng FM và giảm tiếng ồn như hệ thống Dolby, một tín hiệu âm thanh bị bóp méo một cách cố ý theo những cách nhấn mạnh các khía cạnh của tín hiệu bị nhiễu điện, sau đó được đối xứng "không bị biến dạng" sau khi đi qua một kênh truyền thông ồn ào, giảm tiếng ồn trong tín hiệu. Sự biến dạng cũng được sử dụng như một hiệu ứng âm nhạc, đặc biệt là với guitar điện.[3]
Việc cộng thêm nhiễu hoặc các tín hiệu bên ngoài khác (tiếng ồn, nhiễu) không được coi là biến dạng, mặc dù các ảnh hưởng của biến dạng lượng tử hóa đôi khi có bao gồm trong tiếng ồn. Thước đo chất lượng rõ ràng phản ánh cả tiếng ồn và biến dạng là tỉ số Tín hiệu trên tiếng ồn và làm méo (SINAD, Signal-to-noise-and-distortion).[4]
Thiết bị hiện đại
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Moscal, Tony (1994). Sound Check: The Basics of Sound and Sound Systems. Hal Leonard. tr. 55. ISBN 9780793535590.
- ^ Glossaire de l'IEEE; Foret 1987; Richard Taillet, Loïc Villain et Pascal Febvre, Dictionnaire de physique, Bruxelles, De Boeck, 2013, p. 207.
- ^ Thomas Görne: Tontechnik. 1. Auflage, Carl Hanser Verlag, Leipzig, 2006, ISBN 3-446-40198-9
- ^ Steve Temme. "Audio Distortion Measurements", Application Note, Brüel & Kjær, no 385, 1992.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hi-fi
- High-end audio
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Hiệu ứng âm thanh
- Kỹ thuật âm thanh
- Quang học
- Bản đồ học
- Đơn vị hiệu ứng
- Quang hình
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bóp Méo Tiếng Anh
-
BÓP MÉO - Translation In English
-
Glosbe - Bóp Méo In English - Vietnamese-English Dictionary
-
SỰ BÓP MÉO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BỊ BÓP MÉO BỞI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bóp Méo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'bóp Méo' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "bóp Méo" - Là Gì? - Vtudien
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'Bóp Méo' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Definition Of Bóp Méo? - Vietnamese - English Dictionary
-
Vietnamese Translation - Nghĩa Của Từ : Bóp Méo
-
"bóp Méo" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Distortion - Wiktionary Tiếng Việt
-
Distortion Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Distortion Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bản Dịch Của Distort – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary