Doãn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. doãn
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

doãn chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ doãn trong chữ Nôm và cách phát âm doãn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ doãn nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "doãn"

duẫn, doãn [允]

Unicode 允 , tổng nét 4, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: yun3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép◎Như: ứng duẫn 應允 chấp thuận◇Tây sương kí 西廂記: Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách 貧僧一時應允了, 恐夫人見責 (Đệ nhất bổn 第一本) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.(Phó) Thật là◇Thi Kinh 詩經: Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.(Tính) Thích hợp, thỏa đáng◎Như: bình duẫn 平允 (xử đoán) công bằng.(Danh) Họ Duẫn.§ Ghi chú: Cũng đọc là doãn.Dịch nghĩa Nôm là: doãn, như "công doãn (phải lẽ); ưng doãn (thuận ý)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [允當] doãn đương 2. [允許] doãn hứa 3. [允納] doãn nạp 4. [允諾] doãn nặc尹

duẫn, doãn [尹]

Unicode 尹 , tổng nét 4, bộ Phiệt 丿(ý nghĩa bộ: nét sổ xiên qua trái).Phát âm: yin3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sửa trị, trị lí◇Văn tuyển 文選: Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.(Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính◎Như: sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn 縣尹 quan huyện.(Danh) Họ Duẫn.§ Ta quen đọc là doãn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • doãn, như "phủ doãn (chức quan đời xưa)" (vhn)
  • duẫn, như "duẫn (xem doãn)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [令尹] lệnh doãn 2. [伊尹] y doãn
  • Xem thêm chữ Nôm

  • uy mĩ, ủy mĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cức sở từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảm hoài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất chức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ doãn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 允 duẫn, doãn [允] Unicode 允 , tổng nét 4, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: yun3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 允 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép◎Như: ứng duẫn 應允 chấp thuận◇Tây sương kí 西廂記: Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách 貧僧一時應允了, 恐夫人見責 (Đệ nhất bổn 第一本) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.(Phó) Thật là◇Thi Kinh 詩經: Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.(Tính) Thích hợp, thỏa đáng◎Như: bình duẫn 平允 (xử đoán) công bằng.(Danh) Họ Duẫn.§ Ghi chú: Cũng đọc là doãn.Dịch nghĩa Nôm là: doãn, như công doãn (phải lẽ); ưng doãn (thuận ý) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [允當] doãn đương 2. [允許] doãn hứa 3. [允納] doãn nạp 4. [允諾] doãn nặc尹 duẫn, doãn [尹] Unicode 尹 , tổng nét 4, bộ Phiệt 丿(ý nghĩa bộ: nét sổ xiên qua trái).Phát âm: yin3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 尹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sửa trị, trị lí◇Văn tuyển 文選: Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.(Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính◎Như: sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn 縣尹 quan huyện.(Danh) Họ Duẫn.§ Ta quen đọc là doãn.Dịch nghĩa Nôm là: doãn, như phủ doãn (chức quan đời xưa) (vhn)duẫn, như duẫn (xem doãn) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [令尹] lệnh doãn 2. [伊尹] y doãn

    Từ điển Hán Việt

    • bố cục từ Hán Việt là gì?
    • hưởng thụ từ Hán Việt là gì?
    • hưu thư từ Hán Việt là gì?
    • bội lí từ Hán Việt là gì?
    • cổ phiếu từ Hán Việt là gì?
    • cấu oán từ Hán Việt là gì?
    • bất hợp tác từ Hán Việt là gì?
    • cửu ngũ chi tôn từ Hán Việt là gì?
    • sáo tử từ Hán Việt là gì?
    • tề mi từ Hán Việt là gì?
    • hướng nhật từ Hán Việt là gì?
    • lục súc từ Hán Việt là gì?
    • đường đường từ Hán Việt là gì?
    • sứ thần từ Hán Việt là gì?
    • chấp nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • thăng cấp từ Hán Việt là gì?
    • cấm khẩu từ Hán Việt là gì?
    • cô ân từ Hán Việt là gì?
    • đại đồng từ Hán Việt là gì?
    • chỉ tức từ Hán Việt là gì?
    • phẩm mạo từ Hán Việt là gì?
    • đại nhân từ Hán Việt là gì?
    • chúng sanh, chúng sinh từ Hán Việt là gì?
    • bổn thị từ Hán Việt là gì?
    • phân cấp từ Hán Việt là gì?
    • khuyến giới từ Hán Việt là gì?
    • ngũ cốc từ Hán Việt là gì?
    • đăng báo từ Hán Việt là gì?
    • cung nga từ Hán Việt là gì?
    • hoàn thị từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Doãn Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì