ĐỌC BẢN ĐỒ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỌC BẢN ĐỒ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đọc bản đồread mapsmap readingreading mapsmap studying

Ví dụ về việc sử dụng Đọc bản đồ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi có thể đọc bản đồ.I can read a map.Đèn đọc bản đồ LED.LED Reading Map Light.Tôi có thể đọc bản đồ!I can still read a map!Khó đọc bản đồ.Makes it hard to read the map.Tất cả họ có thể đọc bản đồ.We can all read maps.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđọc sách người đọckhả năng đọcthời gian để đọcđọc kinh thánh bài đọcđọc báo đọc bài việc đọcthời gian đọcHơnSử dụng với trạng từđọc lại chưa đọcđọc tiếp đọc nhiều đọc rất nhiều đọc kỹ đừng đọccũng đọcđọc to đọc lên HơnSử dụng với động từtiếp tục đọcbắt đầu đọcđọc hướng dẫn xin vui lòng đọccố gắng đọcluôn luôn đọcứng dụng đọcbao gồm đọcthực hành đọcquyết định đọcHơnHướng dẫn cách đọc bản đồ và sử dụng GPS.Ability to read maps and use a GPS.Phụ nữ không thể đọc bản đồ.People cannot read maps.Bạn biết cách đọc bản đồ phải không?You[i do] know how to read a map, right?Tất cả họ có thể đọc bản đồ.So we can All, read the Map.Khả năng đọc bản đồ của tôi cũng được cải thiện.My map reading ability improved as well.Bạn cần phải đọc bản đồ.You have got to read the map.Hơn nữa, hãy học cách đọc bản đồ một cách rõ ràng và chính xác.Also, learn to read the map clearly and accurately.Phụ nữ không thể đọc bản đồ.People say women can't read maps.Ví dụ, việc truyền đạt kĩ năng đọc bản đồ cho một chuyến tham quan rừng có thể bao gồm những bước sau đây.For example, in teaching map reading skills for a visit to a forest, these steps might include.Phụ nữ không thể đọc bản đồ.Women, of course, can't read maps.Kỹ năng đọc bản đồ mà các em thực hành sẽ được áp dụng trong chuyến dã ngoại ở Hội An sau kỳ nghỉ Tết.The map reading skills that the children practised will be applied during their residential trip to Hoi An after the Tet holidays.Ai nói rằng người đàn ông có thể đọc bản đồ?Whoever said men could read maps?Bạn thực sự phải biết cách đọc bản đồ và tự mình đi đến đích.You actually had to know how to read a map and get yourself to your destination on your own.Hầu hết các đường phố chạy theo Bắc- Nam hoặc Đông- Tây, vì vậy việc đọc bản đồ là đơn giản.Most streets run North-South or East-West, so map reading is straightforward.La bàn: La bàn, kết hợp với kiến thức đọc bản đồ, là một công cụ quan trọng nếu bạn trở nên mất phương hướng trong backcountry.A compass, combined with map-reading knowledge, is a vital tool if you become disoriented in the backcountry.Thậm chí tao còn học cả cách đọc bản đồ sao nữa!”!I finally learned how to read maps!Điều này cũng có nghĩa làbạn cần phải học cách đọc bản đồ và xác định vị trí của Mặt trăng phía trên đường chân trời dựa vào nơi bạn đang đứng.That may mean learning how to read a map, and finding out where the moon will appear on the horizon based on your location.Có rất nhiều tài nguyêntrực tuyến sẽ giúp cho việc đọc bản đồ trở nên thú vị.There are plenty of resources online that will help make map reading fun.Những chú đom đóm đã cung cấpđủ ánh sáng cho các binh sĩ đọc bản đồ hiệu quả mà cũng không làm cho kẻ thù phát hiện ra bởi khoảng cách lớn.The worms wouldprovide enough light to allow soldiers to read maps effectively but enemy troops could not spot them over long distances.Ý tưởng trượt hai chiều sáng tạogiúp thiết bị dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ khác nhau, từ việc đọc bản đồ sang xem video.The innovative 2-way slide conceptmakes it easy to switch between different modes, from reading maps to watching videos.Trong ngày đầu tiên, các emsẽ học những kỹ năng quan trọng như cách đọc bản đồ, tìm đường và nấu ăn để chinh phục địa hình đầy thử thách.On their first day,your child will learn skills like map reading, navigation and cooking to master the challenging terrain.Trước khi thiết bị GPS tự động được phátminh, đi đến một khu vực không rõ cần phải đọc bản đồ hoặc yêu cầu hướng dẫn.Prior to the invention of automated GPS units,traveling to unknown areas had to be done through reading a map and/ or asking for directions.Học cách đọc bản đồ là một kỹ năng cơ bản và là điều kiện tiên quyết cần thiết để phát triển một loạt các kiến thức và kỹ năng khác.Learning to read a map is a fundamental skill that is an essential pre-requisite for developing a wide range of knowledge and skills.Có rất nhiều nguồntài nguyên trên mạng giúp việc đọc bản đồ trở nên thú vị hơn.There are many resources on the internet to help make reading maps more enjoyable.Trước khi thiết bị GPS tự động đượcphát minh, đi đến một khu vực không rõ cần phải đọc bản đồ hoặc yêu cầu hướng dẫn.Prior to the invention of automotive GPS units,touring to unknown areas needed to be done by way of reading a map and/or asking for instructions.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 78, Thời gian: 0.0181

Từng chữ dịch

đọcđộng từreadrecitereadingđọcdanh từreaderđọcthe readingbảndanh từversioneditiontextreleasebảntính từnativeđồdanh từstuffthingsclothesitemsđồđại từyou đọc bài viết này để tìm hiểuđọc bản thảo

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đọc bản đồ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bản đồ Trong Tiếng Anh đọc Là Gì