Dốc: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms, Antonyms ...
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: dốc
Từ dọc được sử dụng để chỉ hướng thẳng đứng, từ trên xuống dưới hoặc từ một cạnh sang cạnh khác.Read more
Definition, Meaning: vertical
Vertical refers to a direction or position that is perpendicular to the horizon or parallel to the direction of gravity. In architecture and design, vertical elements are often used to create visual interest and emphasize height. Vertical lines in art and ... Read more
Pronunciation: dốc
dốc |dôk|Pronunciation: vertical
vertical |/ˈvɜːrtɪkl/|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images dốc
Translation into other languages
- afAfrikaans vertikaal
- haHausa a tsaye
- isIcelandic lóðrétt
- knKannada ಲಂಬವಾದ
- kyKyrgyz вертикалдуу
- mkMacedonian вертикално
- msMalay menegak
- ptPortuguese vertical
- thThai แนวตั้ง
- uzUzbek vertikal
Phrases: dốc
Synonyms: dốc
Synonyms: vertical
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed hôn nhau- 1perjured
- 2kissing
- 3buffa
- 4Oviya
- 5non-particulate
Examples: dốc | |
---|---|
Tôi bắt đầu từ giấc ngủ, lan can đi lên, / và từ mái nhà dốc với đôi tai háo hức tham dự. | I start from sleep, the parapet ascend, / and from the sloping roof with eager ears attend. |
Một cửa sổ dốc được sử dụng để lấy ánh sáng ban ngày, được xây dựng trong cấu trúc mái nhà. | A sloped window used for daylighting, built into a roof structure. |
Leo dốc hết tốc lực được thực hiện theo cách tối đa hóa tốc độ và giảm thiểu nguy hiểm. | Full speed climbing is done in such a way that maximizes speed and minimizes danger. |
Một chiếc ô tô chạy lên đoạn đường dốc và lái về phía họ. | A car came up the ramp and drove toward them. |
Như đã định nghĩa ở trên, haptotaxis là sự chuyển động của các tế bào lên một độ dốc của các phân tử liên kết cơ chất. | As defined above, haptotaxis is the motility of cells up a gradient of substrate bound molecules. |
Các vệt dốc tối trên mesa, như được nhìn thấy bởi HiRISE trong chương trình HiWish Vị trí là tứ giác Amazonis. | Dark slope streaks on mesa, as seen by HiRISE under HiWish program Location is Amazonis quadrangle. |
Các ứng dụng của định lý tích phân cũng thường được sử dụng để đánh giá tích phân đường viền dọc theo một đường bao, có nghĩa là tích phân có giá trị thực được tính đồng thời cùng với việc tính tích phân đường viền. | Applications of integral theorems are also often used to evaluate the contour integral along a contour, which means that the real-valued integral is calculated simultaneously along with calculating the contour integral. |
Máy xếp - còn được gọi là máy xếp hoặc giá đỡ - có một tập hợp các tấm hình chữ nhật được chọc thủng bởi một thanh dọc có khoan lỗ trên đó để nhận chốt. | A stack machine—also called a stack or rack—has a set of rectangular plates that are pierced by a vertical bar which has holes drilled in it to accept a pin. |
Bên cạnh việc trợ giá vé, để giúp thúc đẩy lượng hành khách, một số doanh nghiệp dọc theo Đại lộ Santa Monica còn giảm giá và các lợi ích khác cho khách, bao gồm vé VIP, đồ ăn miễn phí và giảm giá đồ uống. | Aside from subsidizing fares, to help promote ridership a number of businesses along Santa Monica Boulevard offer discounts and other benefits for riders, including VIP entry, free food and discounts on drinks. |
Một công tắc an toàn gắn trên khung có mặt dọc theo bên trái của khung ở vị trí thông thường để thao tác bằng ngón tay cái bên phải của người dùng. | A frame mounted safety switch is present along the left side of the frame in the conventional location to be operated by the user's right thumb. |
Một cuộc tìm kiếm bằng máy bay trực thăng rộng khắp dọc theo Tanana bắt đầu lúc 2 giờ sáng Vào thời điểm này trong năm ở Alaska, trời vẫn còn ban ngày, vì vậy công việc tìm kiếm được tiến hành mà không gặp trở ngại nào. | A wide helicopter search for Silka along the Tanana began at 2 a.m. At this time of year in Alaska, it was still daylight, so the search proceeded without hindrance. |
Một con đường mòn dẫn từ Cầu Đại lộ Cao đẳng xuống dọc theo hẻm núi đến Tòa án và Phố Linn ở Ithaca, cung cấp một tuyến đường thuận tiện giữa trung tâm thành phố Ithaca và khuôn viên Đại học Cornell. | A trail leads from the College Avenue Bridge down along the gorge to Court and Linn Street in Ithaca, providing a convenient route between downtown Ithaca and the Cornell University campus. |
Một luật sư và tác giả người Đức tên là Gottfried Duden đã mua mảnh đất ở phía bắc sông Missouri dọc theo Hồ Creek mà ông đến thăm lần đầu tiên vào năm 1824. | A German attorney and author named Gottfried Duden purchased land on the north side of the Missouri River along Lake Creek that he first visited in 1824. |
Một góc nhỏ của làng Manchester nằm ở phía đông Thị trấn Sprigg dọc theo sông Ohio, và cộng đồng chưa hợp nhất của Bentonville nằm ở phía bắc của thị trấn. | A small corner of the village of Manchester is located in eastern Sprigg Township along the Ohio River, and the unincorporated community of Bentonville lies in the township's north. |
Goral sống ở miền nam Ba Lan dọc theo dãy núi Carpathian, ở Podhale của dãy núi Tatra và một phần của Beskids. | Gorals live in southern Poland along the Carpathian Mountains, in Podhale of the Tatra Mountains and parts of the Beskids. |
Thời kỳ Thế giới Mới bắt đầu với sự băng qua của các dân tộc Paleo-Indians, Athabaskan, Aleuts, Inuit và Yupik dọc theo Cầu Bering Land vào lục địa Bắc Mỹ. | The New World periods began with the crossing of the Paleo-Indians, Athabaskan, Aleuts, Inuit, and Yupik peoples along the Bering Land Bridge onto the North American continent. |
Trong thiết bị điện áp rất cao như máy phát Marx và ống máy gia tốc hạt, các cột cách điện thường có nhiều vòng phân loại kim loại đặt cách đều nhau dọc theo chiều dài của chúng. | In very high voltage apparatus like Marx generators and particle accelerator tubes, insulating columns often have many metal grading rings spaced evenly along their length. |
Chiếc xe đầu tiên của Daisy trong series là chiếc Plymouth Road Runner năm 1974 màu vàng với một sọc đen dọc hai bên và trên nóc xe. | Daisy's first car in the series is a yellow 1974 Plymouth Road Runner with a black stripe along the sides and over the roof. |
Thương mại đường dài phát triển dọc theo bờ biển từ Mozambique đến Nhật Bản. | Long-distance trade developed all along the coast from Mozambique to Japan. |
Ở các khoảng dọc theo các bức tường, gạch đã nhường chỗ cho các bức tranh ghép lớn - các họa tiết góc cạnh đơn giản với màu sắc tươi sáng. | At intervals along the walls the tiles gave way to large mosaics-simple angular patterns in bright colours. |
Đây là một đòn giáng nặng nề đối với các nhà hoạch định của FEAF, vì họ muốn sử dụng F-82 để hộ tống những kẻ xâm lược B-26 tiến sâu vào Triều Tiên và tìm kiếm các mục tiêu mặt đất dọc theo sông Hàn. | This was a heavy blow to FEAF planners, as they wanted to use the F-82 for escorting B-26 Invaders deep into North Korea and for searching out ground targets along the Han River. |
Spline thường được sản xuất với các đường gờ song song chạy dọc theo chiều dài của spline để tạo độ bám và nén tốt hơn khi nó được ép vào kênh spline. | The spline is often manufactured with parallel ridges running along the length of the spline to provide a better grip and compression when it is pressed into the spline channel. |
Hồ băng ở đầu cuối gặp phải dòng nước tan của Sông băng Murchison, tiếp cận từ phía đông bắc và chảy dọc theo Sông băng Tasman bên ngoài bức tường moraine. | The glacial terminal lake is met by the meltwater of the Murchison Glacier, which approaches from the northeast and flows alongside the Tasman Glacier outside the moraine wall. |
Nông dân người Hán được nhà Thanh tái định cư từ miền bắc Trung Quốc đến khu vực dọc sông Liao để khôi phục đất đai để trồng trọt. | Han Chinese farmers were resettled from north China by the Qing to the area along the Liao River in order to restore the land to cultivation. |
Cuộc giao tranh có sự tham gia của hàng triệu quân Trục và quân đội Liên Xô dọc theo mặt trận trên bộ rộng nhất trong lịch sử quân sự. | The fighting involved millions of Axis and Soviet troops along the broadest land front in military history. |
Khi Quân đội Liên minh tiến về các tuyến phòng thủ bên ngoài của Richmond, nó bị chia cắt bởi sông Chickahominy, làm suy yếu khả năng di chuyển quân qua lại dọc theo mặt trận. | As the Union Army drew towards the outer defenses of Richmond, it became divided by the Chickahominy River, weakening its ability to move troops back and forth along the front. |
Ở đó, kéo dài dọc theo hàng rào, đặt một cái thang mà ban ngày phục vụ những người lao động ở sân gỗ bên cạnh. | There, extended along the fence, lay a ladder which by day served the laborers in the neighboring timber-yard. |
Bạn cứ đi dọc sông. | You keep going along the river. |
Transom-bar là thanh dọc hoặc thanh ngang; nơi các cạnh của nếp gấp được nghiêng. | Transom-bar is vertical post or horizontal cross bar; where the edges of the folds are leaned. |
Đi dọc phố, tôi gặp ông Smith. | Walking along the street, I met Mr Smith. |
Frequently asked questions: dốc
What is the translation of the word 'dốc' in English language?Translation of the word 'dốc' in English – vertical.
What are the synonyms of 'dốc' in Vietnamese language?Synonyms for the word 'dốc' in Vietnamese language can be: dọc theo, theo chiều dọc, dọc dọc, đường dọc, lên, bờ, nghiêng, phân loại.
What are the synonyms of 'dốc' in English language?Synonyms for the word 'vertical' in English language can be: upright, plumb, upward, orthostatic, straight-up, perpendicular, sheet, standing, steep, summit.
How to pronounce the word 'dốc' correctly in Vietnamese language?The word 'dốc' is pronounced dôk. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.
How to pronounce the word 'dốc' correctly in English?The word 'vertical' is pronounced /ˈvɜːrtɪkl/. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.
What is 'dốc' (definition)?Từ dọc được sử dụng để chỉ hướng thẳng đứng, từ trên xuống dưới hoặc từ một cạnh sang cạnh khác.
How is the word 'dốc' used in sentences?Here are some examples of using this word in sentences:
- Tôi bắt đầu từ giấc ngủ, lan can đi lên, / và từ mái nhà dốc với đôi tai háo hức tham dự.
- Một cửa sổ dốc được sử dụng để lấy ánh sáng ban ngày, được xây dựng trong cấu trúc mái nhà.
- Leo dốc hết tốc lực được thực hiện theo cách tối đa hóa tốc độ và giảm thiểu nguy hiểm.
Từ khóa » Dốc In English
-
Translation In English - DỐC
-
Glosbe - Dốc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Nghĩa Của "dốc" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
DỐC In English Translation - Tr-ex
-
NGỌN NÚI DỐC In English Translation - Tr-ex
-
Dốc - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Meaning Of Word Dốc - Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Translation For "dốc" In The Free Contextual Vietnamese-English ...
-
Dốc In English. Dốc Meaning And Vietnamese To English Translation
-
Results For Lên Con Dốc Này Translation From Vietnamese To English
-
độ Dốc In English
-
Tra Từ Dốc đứng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Level And Graded Walking | English To Vietnamese | Medical (general)