DỌC HÀNH LANG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
DỌC HÀNH LANG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch dọc hành lang
along the corridor
dọc theo hành langdown the hallway
xuống hành langhành langalong the passage
dọc hành langdọc theo lối đidọc đường passagealong the corridors
dọc theo hành lang
{-}
Phong cách/chủ đề:
I walked down the hall to Cohn's room.Ả hoang mangnhìn những ô cửa sổ khác dọc hành lang.
She hurriedly studied the other windows along the hallways.Anh đang bước dọc hành lang chờ đợi viên đạn.
He was walking down the corridor, waiting for the bullet.Sairaorg vàtôi bắt đầu nói chuyện trong khi đi dọc hành lang.
Sairaorg and I start to speak while walking down the hallway.Dọc hành lang cũng có một khu vực dành cho hai Mật vụ Hoa Kỳ.
There is an area along the corridor for two Secret Service agents.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từhành lang nhân đạo hành lang chính hành lang dẫn xuống hành langtâm trí lang thang thần kinh lang thang linh hồn lang thang hành lang bảo vệ ăn khoai langHơnSử dụng với danh từhành langkhoai langhành lang dài cuối hành langvăn langscott langlanglanglang biang con chuột langhelmut langHơnCác nhân chứng kể rằng họ nhìn thấy kính vỡ trên sàn nhà và vết máu dọc hành lang.
Witnesses saw broken glass on the floor and traces of blood in hallways.Khi tôi đi dọc hành lang, tôi thấy các văn phòng đều đã biến thành tro.
As I walked along the corridor, I found that the offices were turned to ash.Khi đến tầng ba, họ lặng lẽ bước dọc hành lang vào phòng 315.
When they arrived at the third floor, they walked silently down the corridor and went into Room 315.Tôi đi dọc hành lang, nhưng khi tôi tới đầu kia thì chẳng có ai ở đó.
I jogged down the corridor, but when I got to the other end, no one was there.Mỗi phút mỗi thêm lo lắng, Faith bước dọc hành lang đến văn phòng bên cạnh.
Growing more worried by the minute, Faith walked down the hall to the next door.Những cửa sổ dọc hành lang khiến ánh sáng rọi vào từ hai bên giống như đèn trong studio hay trường quay.
The windows along the corridors allowed natural light to enter from both sides like in a studio or on a film set.Họ chĩa súng vào các nhân viên bối rối, bắt họ xếp hàng dọc hành lang, người sáng lập công ty Olesya Linnyk kể.
They pointed rifles at perplexed employees and lined them up in the hallway, according to the company's founder, Olesya Linnyk.Họ cũng xây dựng không gian dọc hành lang và trong lớp học để nữ sinh có thể họp lại khi cần thiết.
They built out spaces along the corridors of the school and in classrooms for girls to regroup, if they need a minute to do so.Các đường ống sưởi ấm, đường ống nước, và hộp điện,chúng di chuyển theo góc nhìn của bạn khi bạn đang bị bộ dọc hành lang.
There are heating ducts, water pipes, and electrical boxes,moving and shifting with your point of view as you walk along the corridors.Michael huýt gió dọc hành lang và khi anh bước vào phòng, Dolly quay sang nhìn anh, đối mắt to của bà mờ lệ.
They heard Michael come whistling along the passage, and when he came into the room Dolly turned to him with her great eyes misty with tears.Bạn từng nghe nhữngcâu chuyện về việc anh ấy đi dọc hành lang và phát điên vì những thứ mà anh ấy thấy, và đúng, những thứ đó có diễn ra.
You hear these stories of him walking down a hallway and going crazy over something he sees, and yeah, those things happened.Ngay đêm đó, ông nghe thấy nhiều tiếng động lạ phát ra từ khoang của Ratchett, vàcuối cùng thấy ai đó mặc bộ kimono đỏ chạy dọc hành lang.
That night, Poirot hears strange noises coming from Ratchett's compartment,and later sees someone in a red kimono running down the hallway.Thỉnh thoảng Ông Phelan đi dọc hành lang, ngừng lại để phác hoạ hay vẽ cái gì đó ngay trên tường, rồi lại tiếp tục đi.
Sometimes Mr. Phelan would pass through the hallway, pause to sketch or paint something right on the wall, and continue on his way.Ngay đêm đó, ông nghe thấy nhiều tiếng động lạ phát ra từ khoang của Ratchett, vàcuối cùng thấy ai đó mặc bộ kimono đỏ chạy dọc hành lang.
In that one, Poirot hears some strange noises coming from Ratchett's compartment andsees a woman in red kimono running through the hallway.Bị trễ học trong buổi tựu trường, Kotoko( Sato) đang chạy dọc hành lang trường thì đâm sầm vào Naoki( Kashiwabara), môi của họ chạm vào nhau.
I… more Late for a meeting, Kotoko(Sato) was running along the corridor in school and bumped into Naoki(Kashiwabara), their lips meeting.Bilbo vội chạy dọc hành lang, rất giận dữ, hoàn toàn bối rối và kinh ngạc- đó là cái ngày thứ Tư rầy rà nhất mà anh chàng còn nhớ.
Bilbo rushed along the passage, very angry, and altogether bewildered and bewuthered-this was the most awkward Wednesday he ever remembered.Các khung triển lãm được tích hợp vào tất cả các không gian- với các hệ thống giá đỡ, hệ thống tường,không gian dọc hành lang, không gian góc và trung tâm.
Exhibition nodes are integrated into all spaces- with shelving systems, wall systems,spaces along corridors, corner spaces and central spaces.Thậm chí bạn có thểtưởng tượng Marisa đang chạy dọc hành lang ở thời đại hoàn toàn khác, như cô nàng quý tộc đang trên đường đến dự một bữa tiệc tại Venice.
You can even imagine Marisa running down the hallway at a different era, an aristocrat on her way to an event held in Venice itself.Khi đi dọc hành lang đến phòng của họ thì bạn đi ngang qua một bà già đang co rúm trên chiếc xe lăn, lầm bầm một mình, chảy nước dãi và khạc nhổ vào một chiếc khăn lông.
As you go down the hallway to their room, you pass by a shriveled old woman slumped in a wheel chair, mumbling to herself, dribbling and pecking at a towel in her lap.Không gian công cộngđiển hình được xây dựng dọc hành lang nhằm tăng tính thu hút của hệ thống BRT( buýt nhanh) và việc phát triển đô thị xung quanh trạm dừng BRT.
Public spaces will be built along the corridor to increase the attractiveness of the BRT system and enable urban development around BRT stations.Nói chung, đàn ông rất thận trọng và chỉ thỉnh thoảng sẵn sàng chia sẻ chuyện tình của họ hoặc thảo luận về một nữ nhân viên nhỏ xinh,bước dọc hành lang của văn phòng.
In general, men are very cautious and only occasionally willing to share their love affairs or to discuss a little pretty female employees,stepping along the corridors of the office.Các giáo viên luônkiếm được cớ để đi kèm nó dọc hành lang và Percy( Harry nghi ngờ anh làm theo lời má anh) thì cứ lẽo đẽo theo đuôi nó ở khắp mọi nơi như một chú chó vệ sĩ cực kỳ vênh váo.
Teachers found excuses to walk along corridors with him, and Percy Weasley(acting, Harry suspected, on his mother's orders) was tailing him everywhere like an extremely pompous guard dog.Những cây chổi của Fred và George, một vẫn còn kéo lê theo dây xích và cái móc sắt mà bà Umbridge dùng để gắn chúng vào bức tường,đang bay rít lên ầm ầm dọc hành lang về phía chủ nhân của chúng;
Fred and George's broomsticks, one still trailing the heavy chain and iron peg with which Umbridge had fastened them to the wall,were hurtling along the corridor towards their owners;Vì vậy nó bắt đầu đi dọc hành lang một lần nữa, không đi ngang qua người nào hết trừ một pháp sư quạu quọ đang rì rầm sai khiến một cây viết lông ngỗng lơ lửng trước mặt ông ta ghi chép trên một tấm giấy da dài thòng.
He therefore set off along the corridor again, passing nobody but a frowning wizard who was murmuring instructions to a quill that floated in front of him, scribbling on a trail of parchment.Harry đứng thẳng dậy và chúng chạy dọc hành lang. vứt lại cái áo choàng tàng hình ở phía sau, đi vào một căn phòng thấp hơn nơi mà giáo sư McGonagall, Flitwick và Sprout đang đứng cạnh một cái cửa sổ vỡ nát.
Harry dragged her to her feet and they raced along the corridor, trailing the Invisibility Cloak behind them, into the deserted classroom where Professors McGonagall, Flitwick, and Sprout were standing at a smashed window.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 50, Thời gian: 0.8358 ![]()
![]()
dọc hai bêndọc hoặc ngang

Tiếng việt-Tiếng anh
dọc hành lang English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Dọc hành lang trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
dọc theo hành langalong the corridorTừng chữ dịch
dọcgiới từalongdọctính từverticallongitudinaldọcdanh từwarpverticalshànhđộng từruntakehànhdanh từpracticeactexecutivelangdanh từlanghallfowlscorridorspotatoesTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hành Lang Viết Tiếng Anh Là Gì
-
"Hành Lang" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
HÀNH LANG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hành Lang Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Anh - Nghĩa Của Từ Hành Lang - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Hành Lang Bằng Tiếng Anh
-
HÀNH LANG - Translation In English
-
Hành Lang Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Hành Lang Tiếng Anh Là Gì ? Hành Lang Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hành Lang Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Hành Lang Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bản Dịch Của Lobby – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
SC định Nghĩa: Hành Lang An Toàn - Safe Corridor
-
"hành Lang" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
[PDF] Tổng Quan Về Vận động Hành Lang