27 thg 7, 2020
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Nghĩa tiếng Nhật của từ chờ đợi: Trong tiếng Nhật chờ đợi có nghĩa là : 待つ . Cách đọc : もつ. Romaji : motsu. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :.
Xem chi tiết »
16 thg 2, 2019 · Động từ đợi trong tiếng Nhật là 待つ (matsu). Khi chuyển sang thể mệnh lệnh, chúng ta có các dạng : 待って (matte), 待ってください (matte ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2015 · thật sự, đợi , chờ, anh trai (người khác) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được ...
Xem chi tiết »
* n, exp - おまち - 「お待ち」 * n - サスペンスVí dụ cách sử dụng từ "sự chờ đợi" trong tiếng Nhật- đợi một chút, tôi sẽ nối máy cho anh:ちょっとお待ちください ...
Xem chi tiết »
Du khách có thể tham gia các hoạt động trải nghiệm ở Nhật Bản. Trong đó, nổi tiếng là đóng giả ninja hoặc samurai, mặc thử kimono, trải nghiệm trà đạo, cắm hoa, ...
Xem chi tiết »
21 thg 3, 2016 · Thời gian không chờ đợi ai. Hãy trân trọng mỗi phút giây bạn có. Bạn sẽ trân trọng nó nhiều hơn khi bạn chia sẻ nó với một ai đó đặc biệt !
Xem chi tiết »
Học ngay và luôn 10 cách chào mừng, hoan nghênh ai đó bằng tiếng Nhật !! ... お待ちしておりました : (Omachi shite ori mashita) Chúng tôi đã đợi anh suốt!
Xem chi tiết »
15 thg 1, 2016 · Tôi đã đợi cô ấy lâu rồi. ④ 彼は日本にいるあいだ 、ずっと横浜(よこはま)に住んでいました。 → Trong suốt thời gian ở Nhật, ...
Xem chi tiết »
Cùng ghi nhớ nhanh nhất cách dùng của các trợ từ trong tiếng nhật N5 - N4. Phân biệt sự khác nhau giữa ... *Khi gửi thư cho ai đó: 田中さんへ Gửi anh Tanaka.
Xem chi tiết »
2.1. Từ nối quan hệ thêm thông tin · および [及び](接续) Và, với, cùng với · おまけに(接续) お負けに Hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn · かつ(副/接续) ...
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2017 · “楽しい tanoshii”? Nó nghĩa là “vui vẻ”. Chỉ cần thay đổi I thanh mina みな mina. na adj. 楽しみな tanoshimi-na. (Ai ...
Xem chi tiết »
18 thg 7, 2022 · Nếu bạn cần phải lấy thứ gì đó trên bàn tiệc, hãy nói Shitsurei nhé! * しっけい [Shikkei] Ý nghĩa của Shikkei tương tự như Shitsurei. Khi bạn sử ...
Xem chi tiết »
4 thg 6, 2022 · Xin hãy đợi một chút ạ. → Với các động từ này, khi chuyển sang thể sai khiến, chúng ta chỉ cần bỏ なさいます ở trên và thêm ください vào phía ...
Xem chi tiết »
Cụm từ tiếng Nhật. Đợi đã là một từ chúng ta thường hét lên để bắt ai đó có thể rời khỏi phòng hoặc tòa nhà, hoặc nếu chúng ta đang chạy để bắt xe buýt hoặc ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đợi Ai đó Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề đợi ai đó trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu