Thời Gian Không Chờ đợi Ai - Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
Thời gian không chờ đợi ai 歳月人(さいげつじん)を待(ま)たず
Để nhận ra giá trị của một năm: Hãy hỏi một sinh viên thi rớt kỳ thi tốt nghiệp. Để nhận ra giá trị của một tháng: Hãy hỏi một người mẹ mới sinh con chưa đủ tháng. Để nhận ra giá trị của một tuần: Hãy hỏi biên tập viên của một tờ tuần báo. Để nhận ra giá trị của một giờ: Hãy hỏi những người yêu nhau đang chờ được gặp nhau. Để nhận ra giá trị của một phút: Hãy hỏi người vừa lỡ chuyến tàu, xe buýt hoặc máy bay. Để nhận ra giá trị của một giây: Hãy hỏi người vừa thoát khỏi một tai nạn. Để nhận ra giá trị của một phần nghìn giây: Hãy hỏi người nhận được huy chương bạc tại Thế vận hội. Thời gian không chờ đợi ai. Hãy trân trọng mỗi phút giây bạn có. Bạn sẽ trân trọng nó nhiều hơn khi bạn chia sẻ nó với một ai đó đặc biệt ! 歳月人(さいげつひと)を待(ま)たず <Ngạn ngữ> Thời gian không chờ đợi ai 夏休(なつやす)みだからといって毎日(まいにち)テレビ(てれび)ばかり見(み)ていてはだめよ。あっという間(ま)に社会(しゃかい)に出(で)る時(とき)が来(く)るのだから、その時(とき)のために今(いま)から勉強(べんきょう)や運動(うんどう)をしておかないと。歳月人(さいげつひと)を待(ま)たずよ Dù là nghỉ hè nhưng suốt ngày xem tivi như vậy là không được. Chẳng mấy chốc sẽ phải ra ngoài xã hội nên từ giờ con phải lo học tập và vận động đi. Thời gian không chờ đợi ai đâu.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
21 tháng 3, 2016
Thời gian không chờ đợi ai 歳月人(さいげつじん)を待(ま)たず
Để nhận ra giá trị của một năm: Hãy hỏi một sinh viên thi rớt kỳ thi tốt nghiệp. Để nhận ra giá trị của một tháng: Hãy hỏi một người mẹ mới sinh con chưa đủ tháng. Để nhận ra giá trị của một tuần: Hãy hỏi biên tập viên của một tờ tuần báo. Để nhận ra giá trị của một giờ: Hãy hỏi những người yêu nhau đang chờ được gặp nhau. Để nhận ra giá trị của một phút: Hãy hỏi người vừa lỡ chuyến tàu, xe buýt hoặc máy bay. Để nhận ra giá trị của một giây: Hãy hỏi người vừa thoát khỏi một tai nạn. Để nhận ra giá trị của một phần nghìn giây: Hãy hỏi người nhận được huy chương bạc tại Thế vận hội. Thời gian không chờ đợi ai. Hãy trân trọng mỗi phút giây bạn có. Bạn sẽ trân trọng nó nhiều hơn khi bạn chia sẻ nó với một ai đó đặc biệt ! 歳月人(さいげつひと)を待(ま)たず <Ngạn ngữ> Thời gian không chờ đợi ai 夏休(なつやす)みだからといって毎日(まいにち)テレビ(てれび)ばかり見(み)ていてはだめよ。あっという間(ま)に社会(しゃかい)に出(で)る時(とき)が来(く)るのだから、その時(とき)のために今(いま)から勉強(べんきょう)や運動(うんどう)をしておかないと。歳月人(さいげつひと)を待(ま)たずよ Dù là nghỉ hè nhưng suốt ngày xem tivi như vậy là không được. Chẳng mấy chốc sẽ phải ra ngoài xã hội nên từ giờ con phải lo học tập và vận động đi. Thời gian không chờ đợi ai đâu. Bài viết liên quan:
Labels: Thành ngữ - Quán ngữ Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » đợi Ai đó Trong Tiếng Nhật
-
Mong Chờ Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Chờ đợi Tiếng Nhật Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Hãy đợi đấy Tiếng Nhật Là Gì?
-
Thật Sự, đợi , Chờ, Anh Trai (người Khác) Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Sự Chờ đợi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Bài33 Phải đợi Bao Lâu ạ? | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
-
Dekiru Nihongo - Học Ngay Và Luôn 10 Cách Chào Mừng, Hoan ...
-
Ngữ Pháp N3 - あいだに
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Mong Chờ 01 điều Gì đó - Lớp Tiếng Nhật Kotoko Nguyen ( )
-
Mách Nhỏ Bạn 15 Cách Xin Lỗi Trong Tiếng Nhật Giúp Bạn Tự Tin Giao Tiếp
-
Chi Tiết Cách Sử Dụng Kính Ngữ Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Matte Có Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Nhật? - EFERRIT.COM