Dồi Dào: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch dồi dào VI EN dồi dàocopiouslyTranslate dồi dào: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: dồi dào

Tính từ 'dồi dào' mô tả một cái gì đó được đặc trưng bởi sự tuôn ra, phát tán hoặc thể hiện dồi dào hoặc quá mức một chất lượng, chất hoặc cảm xúc cụ thể. Thuật ngữ này thường được sử dụng để truyền đạt ý tưởng về một thứ gì đó tràn ra, tràn ra ngoài hoặc ...Đọc thêm

Nghĩa: copiously

Copiously means in large quantities or to a great extent. When something is done copiously, it is done abundantly or excessively, without restraint or limitation. Copiously can refer to the amount of something, such as food, drink, or information, that is ... Đọc thêm

Nghe: dồi dào

dồi dào: Nghe dồi dào

Nghe: copiously

copiously: Nghe copiously |ˈkəʊpiəsli|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh dồi dào

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • ptTiếng Bồ Đào Nha cornucópia
  • deTiếng Đức Füllhorn
  • hiTiếng Hindi बहुतायत में
  • kmTiếng Khmer យ៉ាងបរិបូរណ៍
  • loTiếng Lao ໃນອຸດົມສົມບູນ
  • msTiếng Mã Lai cornucopia
  • frTiếng Pháp corne d'abondance
  • esTiếng Tây Ban Nha cuerno de la abundancia
  • itTiếng Ý cornucopia
  • thTiếng Thái ความอุดมสมบูรณ์

Phân tích cụm từ: dồi dào

  • dồi – lie
    • dồi dào hơn - greater abundance
  • dào – walk

Từ đồng nghĩa: dồi dào

  • phong phú, bội thu Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: copiously

  • abundantly, profusely, extravagantly, liberally, minutely Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt đồ lót
    • 1light-demanding
    • 2contradistinctly
    • 3underwear
    • 4sunkissed
    • 5whose
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: dồi dào

    San hô nước sâu phát triển chậm, vì vậy quá trình phục hồi mất nhiều thời gian hơn so với ở vùng nước nông, nơi các chất dinh dưỡng và động vật cung cấp thức ăn dồi dào hơn nhiều. Deep-water corals grow slowly, so recovery takes much longer than in shallow waters where nutrients and food-providing zooxanthellae are far more abundant.
    Theo định lý Stolper-Samuelson, việc xuất khẩu một sản phẩm tương đối rẻ, nguồn tài nguyên dồi dào làm cho nguồn tài nguyên này trở nên khan hiếm hơn trên thị trường nội địa. According to the Stolper-Samuelson theorem, the export of a product which is relatively cheap, abundant resource makes this resource more scarce in the domestic market.
    Trong số bốn mặt của mặt sân, The Kop là nơi có nhiều tiềm năng tái phát triển nhất vì không gian tương đối dồi dào và do đó, là tâm điểm của mọi kế hoạch được vạch ra để giữ câu lạc bộ tại ngôi nhà lịch sử của nó. Of the four sides of the ground, the Kop offered the most potential for redevelopment because of a relative abundance of space and was thus the focal point of all plans drawn up to keep the club at its historic home.
    Điều này ban đầu được áp dụng cho sự phát triển của thực vật hoặc cây trồng, nơi người ta thấy rằng việc tăng lượng chất dinh dưỡng dồi dào không làm tăng sự phát triển của cây. This was originally applied to plant or crop growth, where it was found that increasing the amount of plentiful nutrients did not increase plant growth.
    Vốn thặng dư thường được đầu tư sinh lợi hơn ở nước ngoài, nơi nguyên liệu rẻ, cạnh tranh hạn chế và nguyên liệu thô dồi dào tạo ra mức phí bảo hiểm cao hơn. Surplus capital was often more profitably invested overseas, where cheap materials, limited competition, and abundant raw materials made a greater premium possible.
    Hạnh nhân được coi là một nguồn cung cấp protein dồi dào trong số các loại thực phẩm lành mạnh được Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ khuyến nghị. Almonds are included as a good source of protein among recommended healthy foods by the US Department of Agriculture.
    Vì sản lượng dồi dào của anh ấy, bạn bè đã tạo ra số Erdős như một sự tri ân. Because of his prolific output, friends created the Erdős number as a tribute.
    Barker đang nghịch ngợm với con dao của mình, và rõ ràng là đang quyết định nói điều gì đó, với sự lo lắng dữ dội của người Anh đáng mến. Barker was fiddling with his knife, and was evidently making up his mind to say something, with the intense nervousness of the amiable Englishman.
    Cô không thực sự muốn chia rẽ lực lượng không quá dồi dào mà cô đang dẫn đến cuộc giải cứu của Hạm đội thứ hai. She didn't really want to divide the none-too-abundant forces she was leading to Second Fleet's rescue.
    Tình yêu thương dồi dào có thể giúp cứu thế giới này. Abundance of love can help to save this world.
  • Từ khóa » Sự Dồi Dào Trong Tiếng Anh Là Gì