đời Sống Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • già nua Tiếng Việt là gì?
  • thoải thoải Tiếng Việt là gì?
  • nghe hơi Tiếng Việt là gì?
  • lãnh đạo Tiếng Việt là gì?
  • Việt Đoàn Tiếng Việt là gì?
  • tặng Tiếng Việt là gì?
  • tuyền thạch Tiếng Việt là gì?
  • Yên Thịnh Tiếng Việt là gì?
  • thiết chế Tiếng Việt là gì?
  • kẻ cả Tiếng Việt là gì?
  • đàm phán Tiếng Việt là gì?
  • suy nghĩ Tiếng Việt là gì?
  • toại lòng Tiếng Việt là gì?
  • khom Tiếng Việt là gì?
  • dâm thư Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đời sống trong Tiếng Việt

đời sống có nghĩa là: - dt. . . Tình trạng tồn tại của sinh vật: Đời sống của cây cỏ; Đời sống của súc vật; Đời sống của con người 2. Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực: Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần; Đời sống văn hoá; Đời sống nghệ thuật 3. Phương tiện để sống: Phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân (HCM) 4. Lối sống của cá nhân hay tập thể: Đời sống xa hoa; Đời sống cần kiệm; Đời sống chan hoà; Đời sống cũng cần thơ ca (PhVĐồng).

Đây là cách dùng đời sống Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đời sống là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khái Niệm đời Sống Là Gì