Đời Sống - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤ːj˨˩ səwŋ˧˥ɗəːj˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ɗəːj˨˩ ʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːj˧˧ ʂəwŋ˩˩ɗəːj˧˧ ʂə̰wŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

đời sống

  1. Tình trạng tồn tại của sinh vật. Đời sống của cây cỏ. Đời sống của súc vật. Đời sống của con người
  2. Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực. Đời sống vật chất. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hoá. Đời sống nghệ thuật
  3. Phương tiện để sống. Phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân (Hồ Chí Minh)
  4. Lối sống của cá nhân hay tập thể. Đời sống xa hoa. Đời sống cần kiệm. Đời sống chan hoà. Đời sống cũng cần thơ ca (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo

[sửa]
  • "đời sống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đời_sống&oldid=1950954” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Khái Niệm đời Sống Là Gì