Đội Tàu Container Việt Nam
Đội tàu container Việt Nam
Đội tàu container Việt Nam có trên 30 tàu, tổng sức chở trên 20.000 TEU. Năng lực vận chuyển còn rất khiêm tốn, so với các quốc gia có biển khác.
Dưới đây là danh sách tên và các đặc trưng kỹ thuật chính của các con tàu.
HÃNG TÀU | TÊN TÀU | TEU | DWT | Draft (m) | LOA | B (m) | Công suất máy chính | Tốc độ (h.lý/h) | Năm đóng |
BIỂN ĐÔNG | BIỂN ĐÔNG STAR | 600 | 9108 | 7.5 | 120.8 | 20.2 | 5589 kW | 15.6 | 2000 |
VẠN HƯNG | 420 | 7020 | 6.7 | 112.5 | 18.2 | 3353kW | 14.0 | 1996 | |
VẠN LÝ | 404 | 6832 | 6.5 | 113.0 | 19.0 | 3353kW | 14.0 | 1994 | |
BIỂN ĐÔNG MARINER | 1016 | 12474 | 8.3 | 149.5 | 22.3 | 6930kW | 18.0 | 2004 | |
BIỂN ĐÔNG NAVIGATOR | 1016 | 12400 | 8.3 | 149.7 | 22.3 | 6930kW | 16.0 | 2005 | |
BIỂN ĐÔNG TRADER | 610 | 7143 | 6.8 | 124.8 | 19.0 | 4500kW | 15.0 | 2006 | |
BIỂN ĐÔNG FREIGHTER | 610 | 7143 | 6.8 | 124.8 | 19.0 | 4500kW | 15.0 | 2006 | |
DƯƠNG ĐÔNG | ATLANTIC OCEAN | 404 | 6867 | 6.5 | 113.0 | 19.0 | 4560HP | 14.0 | 1996 |
ĐÔNG ĐÔ MARINE | ĐÔNG DU | 566 | 8516 | 7.9 | 119.2 | 18.2 | 7040HP | 15.0 | 1998 |
ĐÔNG MAI | 561 | 8516 | 7.9 | 119.2 | 18.2 | 7040HP | 15.0 | 1997 | |
GEMADEPT | PACIFIC EXPRESS | 749 | 11117 | 8.2 | 128.5 | 22.4 | 10000HP | 17.0 | 1997 |
PACIFIC GLORIA | 699 | 9039 | 7.7 | 132.8 | 22.7 | 7800kW | 17.0 | 1997 | |
HASHIPCO | VINASHIN ORIENT | 564 | 8300 | 7.1 | 115.0 | 20.8 | 5760kW | 16.0 | 2006 |
NASICO | NASICO BLUE | 707 | 8659 | 7.3 | 133.6 | 19.4 | 7200 kW | 17.5 | 2009 |
NASICO NAVIGATOR | 379 | 7278 | 7.1 | 134.2 | 19.9 | 6933HP | 14.0 | 1995 | |
VINAFCO | VINAFCO 25 | 252 | 4213 | 6.0 | 97.5 | 18.4 | 2800P | 13.0 | 1995 |
VINALINES CONTAINER | MÊ LINH | 594 | 11235 | 7.7 | 135.6 | 21.0 | 6000HP | 14.5 | 1983 |
VẠN XUÂN | 594 | 11242 | 7.7 | 135.3 | 21.0 | 6000HP | 14.0 | 1984 | |
VINALINES DIAMOND | 1118 | 13719 | 8,5 | 148 | 23 | 9730kW | 19.0 | 2007 | |
VINALINES PIONEER | 560 | 9088 | 7.5 | 120.8 | 20.2 | 7600HP | 15.6 | 1998 | |
VNL RUBY | 1807 | 25794 | 10.7 | 179.7 | 27.6 | 15785kW | 25.0 | ||
VINASHIN LINES | VINASHIN LINER 1 | 420 | 7040 | 6.7 | 112.5 | 18.2 | 4560HP | 14.0 | 1996 |
VINASHIN LINER 2 | 420 | 7040 | 6.7 | 112.5 | 18.2 | 3883kW | 14.0 | 1996 | |
VISHIP | MORNING VISHIP | 580 | 8721 | 7.9 | 115.0 | 18.2 | 5177kW | 14.5 | 1996 |
VOSCO | FORTUNE FREIGHTER | 561 | 8938 | 8.0 | 123.6 | 18.5 | 5979kW | 17.0 | 1997 |
FORTUNE NAVIGATOR | 560 | 8516 | 7.9 | 119.2 | 18.2 | 7040HP | 16.3 | 1998 | |
VSICO | VSICO PIONEER | 420 | 7055 | 6.7 | 112.5 | 18.2 | 5280HP | 15.4 | 1996 |
VSICO PROMOTE | 566 | 8515 | 7.9 | 119.2 | 18.2 | 5177kW | 15.0 | 1999 |
Chuyển từ Đội tàu container Việt Nam về Tàu containerQuay về Trang chủ
New! Comments
Have your say about what you just read! Leave me a comment in the box below.Từ khóa » Dwt/draft Là Gì
-
Trọng Tải Toàn Phần – Wikipedia Tiếng Việt
-
DWT VÀ TỔNG DUNG TÍCH - GROSS TONNAGE - GT CỦA TÀU ...
-
Dwt Là Gì Cùng Tìm Hiểu Summer Dwt Là Gì - Bình Dương
-
Thuật Ngữ Chuyên Ngành Hàng Hải (P.1)
-
DWT Là Gì?DWT Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
Định Nghĩa Các Thông Số Cơ Bản Của Tàu Hàng Rời - IMI
-
Trọng Tải Toàn Phần Là Gì? Chi Tiết Về Trọng Tải Toàn Phần Mới Nhất ...
-
Những Thuật Ngữ Thường Dùng Trong Hợp đồng Vận Tải Biển
-
Bài Giảng Chuyên Chờ Hàng Hóa Xuất Nhập Khẩu Bằng đường Biển
-
[DOC] 2.4 Một Số Cách điều Chỉnh Hiệu Số Mớn Nước Của Tàu
-
Bài Toán Mẫu Giám định Mớn Nước (Draft Survey)
-
Thuật Ngữ Trong Logistics Và Vận Tải Quốc Tế - Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh
-
What Is The Scantling Draft Of The Vessel ? - MySeaTime