Ngữ pháp học tiếng trung - Cách dùng 对 và 对于 - Tiengtrung.vn tiengtrung.vn › ngu-phap-tieng-trung-cach-dung-va
Xem chi tiết »
đối với Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa đối với Tiếng Trung (có phát âm) là: 对于; 对; 为 《介词, 引进对象或事物的关系者。》đối với tài sản công cộng, ...
Xem chi tiết »
11 thg 5, 2020 · C.Giới từ: Với, Đối với. Ví dụ: 我对汉语很感兴趣。 Wǒ duì Hànyǔ hěn gǎnxìngqù. Tôi rất hứng thú với tiếng Trung. II.对于/ duìyú/.
Xem chi tiết »
Đúng vậy đấy^^ 对 [duì] : Đối, đối với, về Cấu trúc cơ bản 对 + tân ngữ (O) + Cụm từ Ví dụ: ... Trung tâm đào tạo tiếng Trung Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (12) 16 thg 3, 2022 · Đối với những bạn đi làm ở công ty Trung Quốc hoặc đang luyện thi HSK thì việc sử dụng đúng các trợ từ kết cấu 的, 地, 得 rất quan trọng. Tuy ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (11) 5 thg 3, 2022 · Chắc hẳn bạn đã không còn xa lại với cặp từ 虽然… 但是… : / Tuy… nhưng / rồi phải không nào? Đây cũng là một trong những từ nối chỉ sự đối lập, ...
Xem chi tiết »
(Wǒ gāng chūmén jiù pèng shàng lǎo lǐ). Tôi vừa mới bước ra khỏi cửa đã gặp ngay anh Lý. Cách sử dụng của phó từ thời gian 才(cái) trong ngữ pháp tiếng ...
Xem chi tiết »
那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi. 6. Cấu trúc câu với 不 /bù/ và 没有 /méi yǒu/: Phó từ phủ định “không”.
Xem chi tiết »
10 thg 5, 2020 · Khi có một người hỏi bạn với câu hỏi Yes – No. Trong tiếng Anh chúng ta trả lời từ đầu tiên là No, Yes, Yeah, OK, alright, right.Đối với ...
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2020 · Ví dụ khen một ai đó làm tốt chỉ có điều không quá xuất sắc. Chúng ta nói 不错! được đấy! Tốt đấy! Từ“很好”trong tiếng Trung là một từ rất thông ...
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2022 · Wǒ juéduì zànchéng nǐ. Tôi tuyệt đối đồng ý với bạn. 35. 我就是那样认为的。
Xem chi tiết »
19 thg 1, 2021 · tā dùi wǒ gēn qīn érzi yíyàng. Ông ấy đối xử với tôi như con đẻ vậy. – 他和大家讲她过去的经历。 tā hé dàjiā jiǎng tā guòqù ...
Xem chi tiết »
6 thg 1, 2021 · Trung tâm ngữ: Là đối tượng chính được nhắc đến trong câu, ... Ngoài ra, với mối quan hệ họ hàng, thân thiết làm trung tâm ngữ, ...
Xem chi tiết »
(名) 对人或事物所起的作用. (Danh từ) có tác dụng đối với người hoặc sự việc. SGV, Cách dùng 影响 trong tiếng Trung Ví dụ: 我受中国电影的影响才来学习汉语的.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đối Với Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề đối với trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu