Đơn Vị Khối Lượng Nguyên Tử – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Đơn vị khối lượng nguyên tử dalton | |
---|---|
Hệ thống đơn vị | Hằng số Vật lý(Được chấp nhận sử dụng trong SI) |
Đơn vị của | Khối lượng |
Kí hiệu | u, amu hay Da |
Được đặt tên theo | John Dalton |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 u, amu hay Da trong ... | ... bằng ... |
đvC (Việt Nam) | 1 |
kg | 1,66053906660(50)×10−27 |
MeV/c2 | 93149410242(28) |
me | 1822888486209(53) |
Đơn vị khối lượng nguyên tử hay dalton (ký hiệu: u, amu hoặc Da, ký hiệu cũ của Việt Nam: đvC), là một đơn vị đo khối lượng trong hóa học và vật lý, sử dụng đo khối lượng của các nguyên tử và phân tử. Nó theo quy ước lấy bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon đồng vị 12 làm số đo gốc.
Nguyên tử có khối lượng vô cùng nhỏ bé, nếu tính bằng gram thì số trị vô cùng nhỏ, không tiện dụng. Thí dụ, khối lượng của một nguyên tử carbon (C) là: 0,000 000 000 000 000 000 000 019 926 g (= 1,9926.10−23 g)
Tại Việt Nam, quy ước lấy 1/12 khối lượng trung bình của nguyên tử carbon làm đơn vị khối lượng cho nguyên tử, được gọi là đơn vị carbon (viết tắt là đvC). Cũng quy ước ấy, chương trình giáo dục phổ thông 2018 lấy tên là khối lượng nguyên tử (viết tắt là amu).[1]
Đơn vị khối lượng nguyên tử được ký hiệu bằng chữ "u". Theo quy ước của hệ Đo lường Quốc tế (SI):
1 u = 1/NA gam = 1/(1000 NA) kg(Với NA là hằng số Avogadro)
1 u ≈ 1.66053886 x 10−27 kg 1 u ≈ 1.6605 x 10−24 gXem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Nguyên tử
- Nguyên tử lượng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Khoa học tự nhiên 7. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. 2021. ISBN 9786040341549.
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| ||
---|---|---|
Đơn vị cơ bản |
| |
Đơn vị dẫn xuất |
| |
Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI |
| |
Xem thêm |
|
Từ khóa » đổi U Sang Mev
-
[Vật Lí 12] Về Công Thức 1u = 931,5 MeV/c2 - HOCMAI Forum
-
Làm ơn Chỉ Em Cách đổi MEV Sang U !!!? - Narkive
-
1u Bằng Bao Nhiêu MeV
-
Chứng Minh 1uc Bình = 931.5MeV Câu Hỏi 796626
-
Quy đổi Từ KeV Sang MeV (Kilôelectronvôn Sang Mêgaelectronvôn)
-
Quy đổi Từ MeV Sang EV (Mêgaelectronvôn Sang Electronvôn)
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Tính 1 MeV/c2 Ra đơn Vị Kilogam. Sgk Vật Lí 10 Trang 179 | Tech12h
-
Tính 1 MeV/c2 Ra đơn Vị Kilogam. Sgk Vật Lí 10 Trang 179
-
Tính 1 MeV/c2 Ra đơn Vị Kilogam
-
Năng Lượng, Công Việc Cơ Khí - đổi J Sang MeV
-
Năng Lượng, Công Việc Cơ Khí - đổi EV Sang MeV
-
Hạt Nhân 23492U Có Năng Lượng Liên Kết Riêng Là 7,63 MeV. Cho 1u ...
-
Máy Tính Chuyển đổi MeV Sang EV - RT