Dông Dài - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˧ za̤ːj˨˩jəwŋ˧˥ jaːj˧˧jəwŋ˧˧ jaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˧˥ ɟaːj˧˧ɟəwŋ˧˥˧ ɟaːj˧˧

Phó từ

[sửa]

dông dài trgt.

  1. Kéo dài cuộc sống bê tha. Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài
  2. Lan man và dài dòng. Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta
  3. Không đứng đắn. Chớ nghe miệng chúng dông dài (Hoàng Xuân Hãn)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "dông dài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dông_dài&oldid=1831079” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Phó từ
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Dông Dài Nghĩa Là Gì