Đồng Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất đơn giản thành những chất phức tạp diễn ra trong cơ thể sinh vật và tiêu hao năng lượng[1]. Quá trình này tổng hợp các sản phẩm có cấu tạo đơn giản từ quá trình tiêu hóa thành các chất có cấu tạo phức tạp. Quá trình đồng hóa được cung cấp năng lượng bởi dị hóa, nơi mà các phân tử lớn được chia thành các phần nhỏ hơn và sau đó sử dụng hết trong hô hấp. Nhiều quá trình đồng hóa được cung cấp bởi các quá trình thủy phân của adenosine triphosphate[2]. Quá trình đồng hóa có xu hướng "xây dựng" các cơ quan và các mô. Những quá trình sản xuất tăng trưởng và biệt hóa của các tế bào và tăng kích thước cơ thể, một quá trình có liên quan đến sự tổng hợp của các phân tử phức tạp. Ví dụ về quá trình đồng hóa bao gồm sự tăng trưởng và khoáng hóa của xương và tăng khối lượng cơ bắp. Bác sĩ nội tiết có truyền thống phân loại hormone như anabolic hoặc catabolic, tùy thuộc vào đó là một phần của quá trình chuyển hóa chúng kích thích. Các hormon đồng hóa cổ điển là các steroid đồng hóa, kích thích sự tổng hợp protein, tăng trưởng cơ bắp, và insulin. Sự cân bằng giữa đồng hóa và dị hóa cũng được quy định bởi nhịp sinh học, với các quy trình như trao đổi chất glucose dao động để phù hợp với giai đoạn bình thường của một con vật hoạt động trong suốt ngày[3]. Ví dụ như khi chúng ta ăn protein từ bò, quá trình tiêu hóa sẽ cắt nhỏ và phân giải protein từ bò thành các amino acid và quá trình đồng hóa là sắp xếp các amino acid vừa phân giải ra thành chuỗi amino acid theo trật tự quy định protein của người. Quá trình này tạo lập những phân tử từ các đơn vị nhỏ hơn và thường thu năng lượng. Các hóc môn tham gia vào quá trình này để kích thích phản ứng. Các ví dụ về đồng hóa là quá trình tạo xương và cơ. Trái lại với quá trình này là dị hóa nơi các phân tử lớn lớn được chia tách ra thành các đơn vị nhỏ hơn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ de Bolster, M.W.G. (1997). “Glossary of Terms Used in Bioinorganic Chemistry: Anabolism”. International Union of Pure and Applied Chemistry. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2007.
- ^ Nicholls D.G. and Ferguson S.J. (2002) Bioenergetics Academic press 3rd edition ISBN 0-12-518121-3
- ^ Ramsey KM, Marcheva B, Kohsaka A, Bass J (2007). “The clockwork of metabolism”. Annu. Rev. Nutr. 27: 219–40. doi:10.1146/annurev.nutr.27.061406.093546. PMID 17430084.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin chung |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuyển hóa năng lượng |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Con đường đặc hiệu |
|
- Trao đổi chất
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đồng Hóa Nghia La Gi
-
Đồng Hóa Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đồng Hoá - Từ điển Việt
-
đồng Hóa Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "đồng Hóa" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "đồng Hoá" - Là Gì?
-
Đồng Hóa Và Dị Hóa: Sự Khác Biệt Nào đối Với Cơ Thể? - Hello Bacsi
-
Khác Nhau Giữa đồng Hóa Và Dị Hóa
-
Đồng Hóa Là Gì
-
ĐịNh Nghĩa đồng Hóa TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Giải Nghĩa Từ đồng Hóa Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Em Hiểu Thế Nào Là “đồng Hóa” Dân Tộc? Câu Hỏi 574856
-
Ví Dụ Về Đồng Hóa Văn Hóa Là Gì?
-
Làm Thế Nào Các Nhóm Văn Hóa Khác Nhau Trở Nên Giống Nhau Hơn
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đồng Hóa - Từ điển ABC