Đồng Nghĩa Của Developed - Idioms Proverbs

Idioms Proverbs Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: developed develop /di'veləp/
  • ngoại động từ
    • trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
      • to develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
      • to one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề
    • phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
      • to develop industry: phát triển công nghiệp
      • to develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp
      • to develop one's mind: phát triển trí tuệ
      • to develop one's body: phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang
    • khai thác
      • to develop resources: khai thác tài nguyên
    • nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)
      • to develop a bad habit: nhiễm thói xấu
      • to develop a gilf for machematics: ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán
    • (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)
    • (quân sự) triển khai, mở
      • to develop an attack: mở một cuộc tấn công
    • (toán học) khai triển
    • nội động từ
      • tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
      • phát triển, mở mang, nảy nở
        • seeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con
      • tiến triển
        • the story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
      • hiện (ảnh)

    Some examples of word usage: developed

    1. She developed a new software program that revolutionized the way we do business. - Cô ấy đã phát triển một chương trình phần mềm mới đã làm thay đổi cách chúng ta kinh doanh. 2. The company has developed a reputation for providing top-quality products. - Công ty đã xây dựng được danh tiếng về việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao. 3. He developed his skills through years of hard work and dedication. - Anh ấy đã phát triển kỹ năng của mình qua nhiều năm làm việc chăm chỉ và tận tụy. 4. The city has developed rapidly in recent years, with new buildings and infrastructure projects popping up everywhere. - Thành phố đã phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây, với các công trình kiến trúc và hạ tầng mới mọc lên ở mọi nơi. 5. The child developed a love for reading at a young age. - Đứa trẻ đã phát triển tình yêu đọc sách từ khi còn nhỏ. 6. The scientist developed a groundbreaking theory that changed the way we understand the universe. - Nhà khoa học đã phát triển một lý thuyết đột phá đã thay đổi cách chúng ta hiểu về vũ trụ. Từ đồng nghĩa của developed

    Tính từ

    technologically advanced industrialised industrialized advanced established settled grown matured refined

    Từ trái nghĩa của developed

    developed Thành ngữ, tục ngữ

    English Vocalbulary

    Từ đồng nghĩa của devastator Từ đồng nghĩa của devein Từ đồng nghĩa của develop Từ đồng nghĩa của developable Từ đồng nghĩa của develop as business Từ đồng nghĩa của develop a thought Từ đồng nghĩa của developer Từ đồng nghĩa của develop from Từ đồng nghĩa của developing Từ đồng nghĩa của developing infant Từ đồng nghĩa của develop into An developed synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with developed, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của developed

    Học thêm

    • 일본어-한국어 사전
    • Japanese English Dictionary
    • Korean English Dictionary
    • English Learning Video
    • Từ điển Từ đồng nghĩa
    • Korean Vietnamese Dictionary
    • Movie Subtitles
    Music ♫

    Copyright: Proverb ©

    You are using Adblock

    Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

    Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

    I turned off Adblock

    Từ khóa » Develop đồng Nghĩa