Động Vật ăn đáy – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Động vật ăn đáy (tên thường gọi trong tiếng Anh là: Bottom feeder) là một loài động vật thủy sinh có tập tính ăn ở vùng đáy của vùng nước. Vùng nước đáy có thể là đáy biển, đáy hồ, đáy sông, đáy ao hoặc một đáy hồ cá hay đáy bể. Cá ăn đáy là một thuật ngữ chung được sử dụng đặc biệt là trong bối cảnh bể cá cảnh.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhà sinh học thường sử dụng các sinh vật đáy đặc biệt cho các động vật không xương sống như sò, cua, tôm, hải quỳ, sao biển, ốc, sâu lông và hải sâm. Tuy nhiên các sinh vật đáy hạn bao gồm tất cả các sinh vật thủy sinh sống trên hoặc gần cuối, có nghĩa là nó cũng bao gồm phi vật, chẳng hạn như rong và tảo.
Các nhà sinh học cũng sử dụng thuật ngữ cụ thể dẫn chiếu đến các loài cá ăn đáy, chẳng hạn như cá tầng đáy, cá đáy, những ví dụ về các loài cá ăn đáy nhóm các loài cá bơn (cá bơn, cá lưỡi trâu, cá chim), cá chình, cá tuyết, cá tuyết chấm đen, cá vược, cá mú, cá chép, cá tráp (cá hồng) và một số loài cá da trơn và cá mập.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Xu hướng sinh học của các loài ăn đáy không nhất thiết phải là loài ăn mùn bã detritivores, mặc dù có rất nhiều loài ăn thực phẩm này. Một số ăn cỏ, rong, tảo mọc bám phía dưới, ăn thực phẩm thực vật. Một số loài ăn thịt những con cá khác sống ở đáy. Nhiều kẻ ăn dưới đáy có khả năng vùi mình. Một loạt các vật không xương sống có thể chôn mình, chẳng hạn như dưa chuột biển, và ốc sên. Nhiều động vật xương sống ăn đáy cũng có thể chôn mình, chẳng hạn như cá bơn hay cá đuối gai độc. Trong hồ cá, cá ăn đáy được nuôi khá là phổ biến vì nó được cho rằng sẽ làm sạch các loại tảo mọc trong bể.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Động vật
- Thủy sản
- Ngư học
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cá đáy Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "cá đáy" - Là Gì?
-
Cá Tầng đáy Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
đáy Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Tiếng Anh Về Các Loài Sinh Vật Biển
-
Cá Và động Vật Dưới Biển Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề Biển - Leerit
-
DƯỚI ĐÁY BỂ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐÁY CỦA BỂ CÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"lưới đánh Cá Dưới đáy" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore