Dòng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤wŋ˨˩jawŋ˧˧jawŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟawŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 用: dụng, dộng, rụng, đụng, vùng, rùng, dòng, giùn, giùm, giùng, dùng
  • 𣳔: ruồng, giòng, rúng, rụng, dông, vùng, sòng, dòng, rộng, ròng, giông, song, duồng, dùng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đọng
  • đong
  • dông
  • đồng
  • đống
  • đóng
  • dộng
  • đông
  • đồng
  • động

Danh từ

dòng

  1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra. Dòng nước . Nước mắt chảy thành dòng.
  2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn. Dòng người. Dòng âm thanh. Dòng suy nghĩ.
  3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng. Giấy kẻ dòng. Viết mấy dòng.
  4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác. Có đứa con trai nối dòng.
  5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục. Dòng văn học yêu nước.

Dịch

  • Tiếng Anh: stream, flow

Động từ

dòng

  1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần. Dòng dây xuống hang.
  2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài. Dòng trâu về nhà.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dòng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dòng&oldid=2276577” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dòng 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dòng Chữ