Dự định Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ dự định tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm dự định tiếng Nhật dự định (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dự định

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

dự định tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dự định trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dự định tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いこう - 「意向」 - かんがえ - 「考え」 - つもり - 「積もり」 - つもり - よてい - 「予定」 * v - かんがえる - 「考える」 - きと - 「企図」 - けいかく - 「計画する」 - よてい - 「予定する」

Ví dụ cách sử dụng từ "dự định" trong tiếng Nhật

  • - dự định của chúng tôi là mua đứt công ty đó và thuê nhân công mới:その企業を買収し、新しい社員を雇うのが私たちの意向だ
  • - dự định buôn bán:売り意向
  • - Tôi có dự định khi tốt nghiệp sẽ về quê làm việc.:卒業したら故郷に帰って働く考えです。
  • - kỳ nghỉ hè lần này dự định của tôi là về quê:夏休みに田舎に帰る積りです
  • - Tôi dự định tương lai sẽ trở thành một lập trình viên máy tính.:将来コンピューターのプログラマーになろうと考えています。
  • - giám đốc khách sạn dự định xây thêm ra hướng bờ sông:ホテルのマネジャーは川向かいに増築することを計画した
  • - dự định hội nghị sẽ kéo suốt một ngày:丸1日かけた会議を予定する
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự định trong tiếng Nhật

* n - いこう - 「意向」 - かんがえ - 「考え」 - つもり - 「積もり」 - つもり - よてい - 「予定」 * v - かんがえる - 「考える」 - きと - 「企図」 - けいかく - 「計画する」 - よてい - 「予定する」Ví dụ cách sử dụng từ "dự định" trong tiếng Nhật- dự định của chúng tôi là mua đứt công ty đó và thuê nhân công mới:その企業を買収し、新しい社員を雇うのが私たちの意向だ, - dự định buôn bán:売り意向, - Tôi có dự định khi tốt nghiệp sẽ về quê làm việc.:卒業したら故郷に帰って働く考えです。, - kỳ nghỉ hè lần này dự định của tôi là về quê:夏休みに田舎に帰る積りです, - Tôi dự định tương lai sẽ trở thành một lập trình viên máy tính.:将来コンピューターのプログラマーになろうと考えています。, - giám đốc khách sạn dự định xây thêm ra hướng bờ sông:ホテルのマネジャーは川向かいに増築することを計画した, - dự định hội nghị sẽ kéo suốt một ngày:丸1日かけた会議を予定する,

Đây là cách dùng dự định tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dự định trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới dự định

  • giật phắt tiếng Nhật là gì?
  • phán đoán sai lầm tiếng Nhật là gì?
  • kháng chiến tiếng Nhật là gì?
  • hừm tiếng Nhật là gì?
  • sự không can thiệp tiếng Nhật là gì?
  • quần hợp tiếng Nhật là gì?
  • cạnh huyền tiếng Nhật là gì?
  • đồ súc sinh! tiếng Nhật là gì?
  • đấm bóp tiếng Nhật là gì?
  • hàm dưới tiếng Nhật là gì?
  • tâm lý mua tiếng Nhật là gì?
  • sự sống động tiếng Nhật là gì?
  • tỉnh dậy tiếng Nhật là gì?
  • người bạn tốt tiếng Nhật là gì?
  • loại vé xe lửa hạng ba tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Cách Viết Dự định Trong Tiếng Nhật