Mời, đãi, Dự định, Thời Tiết Tiếng Nhật Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển Việt Nhật » mời, đãi, dự định, thời tiết tiếng Nhật là gì ?
mời, đãi, dự định, thời tiết tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhậtmời, đãi, dự định, thời tiết tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mời, đãi dự định thời tiết
mời, đãi
Nghĩa tiếng Nhật : ごちそうする Cách đọc : ごちそうする gochisousuru Ví dụ : Bữa tối hôm nay tôi mời 今日の夕食は私がご馳走します。
dự định
Nghĩa tiếng Nhật : 予定 Cách đọc : よてい yotei Ví dụ : Hãy cho tôi biết kế hoạch của ngày hôm nay Tôi đã viết kế hoạch của mình lên tờ lịch 今日の予定を教えてください。 カレンダーに予定を書いた。
thời tiết
Nghĩa tiếng Nhật : 天気 Cách đọc : てんき tenki Ví dụ : Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ Thời tiết ngày mai sẽ nắng 今日はいい天気ですね。 明日の天気は晴れです。
Trên đây là nội dung bài viết : mời, đãi, dự định, thời tiết tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cách Viết Dự định Trong Tiếng Nhật
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
[Ngữ Pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định Làm Gì
-
[Ngữ Pháp N4] ~ 予定です
-
Dự định Tiếng Nhật Là Gì?
-
Mẫu Câu ~ ようと思う : Dự định Làm Gì - Ngữ Pháp N3 - Tokyodayroi
-
Sự Khác Nhau Của 2 Cách Nói Dự định "yotei" Và "tsumori" - LocoBee
-
Phân Biệt Ngữ Pháp N4 Diễn Tả Dự định ようと思う, よてい, つもり
-
Phân Biệt ようと思う、つもり、よてい Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Viết đoạn Văn Về Dự định Trong Tương Lai Bằng Tiếng Nhật - Học Tốt
-
Dự định Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Viết đoạn Văn Về Dự định Trong Tương Lai Bằng Tiếng Nhật
-
Bí Quyết Tỏ Tường Cấu Trúc ~予定です(yotei Desu) Trong Tiếng Nhật N4
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Với động Từ Thể ý định (bài 31)
-
Ngữ Pháp Diễn Tả Dự định Của Kỳ Thi JLPT N4 » MITACO CO., LTD