Dùi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Hậu duệ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zṳj˨˩juj˧˧juj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟuj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 搥: dùi, truý, trùy, dồi, giùi, chuy, thuỳ, chùy
  • 鑆: dùi
  • 𣟩: dùi
  • 𨬉: dùi
  • 槌: dùi, đôi, chùy
  • 椎: dùi, chòi, truy, choi, chùy
  • 錐: dùi, trùy, giùi, chỏe, chõi, chùy
  • 𨯸: dùi
  • 錘: dùi, truy, thuỳ, chùy
  • 鎚: dùi, đôi, trùy, thuỳ, chùy

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đùi
  • đui

Danh từ

dùi

  1. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ. Đánh trống bỏ dùi. (tục ngữ)
  2. Đồ dùng để chọc lỗ thủng. Dùi đóng sách.

Động từ

dùi

  1. Chọc lỗ bằng dùi. Đừng dùi lỗ to quá.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dùi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

dùi

  1. Cái dùi.

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: dùi

Tham khảo

  • “dùi”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dùi&oldid=2190384” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Danh từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dùi 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Dùi Là Gì