Dửng Dưng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ŋ˧˩˧ zɨŋ˧˧ | jɨŋ˧˩˨ jɨŋ˧˥ | jɨŋ˨˩˦ jɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥ | ɟɨ̰ʔŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dựng đứng
Phó từ
[sửa]dửng dưng
- Tự nhiên mà có. Số giàu mang đến dửng dưng,. Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. (ca dao)
Tính từ
[sửa]dửng dưng
- Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó. Dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.
Tham khảo
[sửa]- "dửng dưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Phó từ
- Tính từ
- Phó từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Sự Dửng Dưng Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dửng Dưng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dửng Dưng - Từ điển Việt
-
Dửng Dưng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dửng Dưng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dửng Dưng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dửng Dưng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dửng Dưng
-
Dửng Dưng - đó Là Như Thế Nào? Ý Nghĩa Của Từ Và Từ đồng Nghĩa ...
-
' Dửng Dưng Là Gì - Từ Điển Tiếng Việt Dửng Dưng
-
Đừng ''dửng Dưng'' Và ''vô Cảm'' Như Thế!
-
Tìm Hiểu Bệnh Loạn Thần Là Gì? | Vinmec
-
Sự Dửng Dưng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Vô Cảm Là Gì Vậy? Định Nghĩa, Khái Niệm - Học Đấu Thầu
-
Giới Trẻ Trước Căn Bệnh "vô Cảm" - TGP SÀI GÒN
-
Vô Cảm Là Gì? Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và Cách Khắc Phục
-
Dửng Dưng Như Bánh Chưng Ngày Tết Có Nghĩa Là Gì ?