Dửng Dưng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Phó từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ŋ˧˩˧ zɨŋ˧˧jɨŋ˧˩˨ jɨŋ˧˥jɨŋ˨˩˦ jɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥ɟɨ̰ʔŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dựng đứng

Phó từ

[sửa]

dửng dưng

  1. Tự nhiên mà có. Số giàu mang đến dửng dưng,. Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. (ca dao)

Tính từ

[sửa]

dửng dưng

  1. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó. Dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.

Tham khảo

[sửa]
  • "dửng dưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dửng_dưng&oldid=1831299” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Phó từ
  • Tính từ
  • Phó từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Sự Dửng Dưng Là Gì