Từ Điển - Từ Dửng Dưng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dửng dưng
dửng dưng | tt. Lạt-lẽo, lạnh-nhạt, không màng tới: Dửng-dưng trước tình-thế; Số giàu đem đến dửng-dưng // thth Ngán-ngẩm, chán: Thấy bắt dửng-dưng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dửng dưng | - 1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.- 2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dửng dưng | pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dửng dưng | tt, trgt 1. Thờ ơ; Không tha thiết; Không động lòng: Dửng dưng trước sự đau khổ của người khác, Dửng dưng như bánh chưng ngày tết (tng) 2. Ngẫu nhiên; Không định tâm: Số giàu đem đến dửng dưng, lọ là con mắt tráo trung mới giàu (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dửng dưng | ph. 1. Thờ ơ, không tha thiết: Dửng dưng như bánh chưng ngày tết (tng). 2. Ngẫu nhiên: Món quả dửng dưng mà được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dửng dưng | 1. Lạt-lẽo không thiết đến: Dửng-dưng như bánh chưng ngày tết. 2. Tự-nhiên, không cầu-cạnh: Số giàu mang đến dửng-dưng, Lọ là con mắt tráo-trưng mới giàu (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dửng không
dửng mỡ
dứng
dứng
dứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngày trước lúc gần Liên chàng đã có được cái cảm tưởng ấy , còn thường thì dẫu nhìn một người đẹp chàng cũng thấy dửng dưng như ngắm một bức tranh đẹp , không thấy người ấy có liên lạc sâu xa với mình. |
Cuối mùa hè , có người nói chuyện cho chàng biết là Mỹ đi nghĩ mát ở Sầm Sơn đã về Hà Nội : chàng dửng dưng như một hôm tình cờ chàng trông thấy mặt Thu , chỉ được trông thoáng qua vì chàng ngồi trên xe ô tô của một người bạn từ Phủ lý về. |
Phải , chàng còn nhớ , khi đánh tổ tôm xong , Đoàn cáo từ ra về , nói nhà có việc bận , thì Thu dửng dưng . |
Chàng dửng dưng , lãnh đạm trả lời : Anh Văn đấy à ? Cám ơn anh , tôi vẫn mù như thường. |
Minh cau mày , ra vẻ không bằng lòng , dửng dưng nói : Thì ai bảo mình đến ! Tại mình đấy ! Ai bảo làm em kinh hãi làm gì ? Nhưng chắc đó không phải là nhà anh Văn đâu mình ạ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dửng dưng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Dửng Dưng Là Gì
-
Dửng Dưng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dửng Dưng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dửng Dưng - Từ điển Việt
-
Dửng Dưng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dửng Dưng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dửng Dưng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dửng Dưng
-
Dửng Dưng - đó Là Như Thế Nào? Ý Nghĩa Của Từ Và Từ đồng Nghĩa ...
-
' Dửng Dưng Là Gì - Từ Điển Tiếng Việt Dửng Dưng
-
Đừng ''dửng Dưng'' Và ''vô Cảm'' Như Thế!
-
Tìm Hiểu Bệnh Loạn Thần Là Gì? | Vinmec
-
Sự Dửng Dưng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Vô Cảm Là Gì Vậy? Định Nghĩa, Khái Niệm - Học Đấu Thầu
-
Giới Trẻ Trước Căn Bệnh "vô Cảm" - TGP SÀI GÒN
-
Vô Cảm Là Gì? Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và Cách Khắc Phục
-
Dửng Dưng Như Bánh Chưng Ngày Tết Có Nghĩa Là Gì ?