Dũng Mãnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuʔuŋ˧˥ maʔajŋ˧˥ | juŋ˧˩˨ man˧˩˨ | juŋ˨˩˦ man˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟṵŋ˩˧ ma̰jŋ˩˧ | ɟuŋ˧˩ majŋ˧˩ | ɟṵŋ˨˨ ma̰jŋ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa] Dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnhTính từ
[sửa]dũng mãnh
- Can đảm và mạnh mẽ. Cuộc chiến đấu dũng mãnh của bộ đội.
Tham khảo
[sửa]- "dũng mãnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Dũng Mãnh Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dũng Mãnh - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Mãnh" - Là Gì?
-
Dũng Mãnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dũng Mãnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dũng Mãnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Dũng Mãnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dũng Mãnh
-
Tự điển - Dũng Mãnh
-
Dũng Mãnh Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Dũng Mạnh - Từ Điển Tê
-
Dũng Mãnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Dũng Cảm
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Tiếng Việt Lớp 4: Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ. Dũng Cảm