Từ Điển - Từ Dũng Mãnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dũng mãnh
dũng mãnh | - tt. (H. dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnh) Can đảm và mạnh mê: Cuộc chiến dấu dũng mãnh của bộ đội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dũng mãnh | tt. Có sức mạnh và khí thế mạnh mẽ trong hành động, không một lực lượng nào ngăn cản được: Khí thế dũng mãnh o Đội quân dũng mãnh, trăm trận trăm thắng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dũng mãnh | tt (H. dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnh) Can đảm và mạnh mê: Cuộc chiến dấu dũng mãnh của bộ đội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dũng mãnh | tt. Can-đảm mạnh bạo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dũng mãnh | t. Can đảm mạnh mẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dũng mãnh | Can-đảm, hung-tợn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dũng sĩ
dũng thổ
dũng thuỷ
dũng thư
dũng tiết
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng phải nhận là họ dũng mãnh . |
Phần tôi sẽ chọn một số nhỏ anh em dũng mãnh , gan góc , liều lĩnh , dùng kế trở thành nội tuyến từ trong phủ đánh ra. |
Chao ôi ! Những người nông dân xưa kia đi vào thành phố thì củ mỉ cù mì , chẳng thấy nói một câu , bước e dè , sợ sệt từ thằng lính mã tà(lính gác đường) cho đến con mụ góp tiền chỗ , nhẫn nhục mỉm cười trước những cặp mắt rẻ khinh của bọn người thành phố ăn trắng mặc trơn , thì bây giờ , họ đà vùng lên một cách dũng mãnh , sẵn sàng lao vào cái chết để chặn giặc , sẵn sàng cưu mang giúp đỡ những con người đã rời bỏ đô thị chạy đi trước khi giặc tới ? Và dù miệng họ không nói ra được ý nghĩ của mình bằng những danh từ bóng bẩy văn hoa , nhưng hành động của họ lại thiết thực và anh dũng biết bao trước lời kêu gọi của Tổ quốc lâm nguy... Tiến lên đường máu , quốc dân Việt Nam ! Non nước nát tan vì quân thù xâm lấn. |
Người chiến sĩ cộng sản triệt để Người sư trưởng dũng mãnh của sư 304. |
. Quân Mỹ lại xung phong hết sức dũng mãnh |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dũng mãnh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Dũng Mãnh Có Nghĩa Là Gì
-
Dũng Mãnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dũng Mãnh - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Mãnh" - Là Gì?
-
Dũng Mãnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dũng Mãnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dũng Mãnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dũng Mãnh
-
Tự điển - Dũng Mãnh
-
Dũng Mãnh Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Dũng Mạnh - Từ Điển Tê
-
Dũng Mãnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Dũng Cảm
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Tiếng Việt Lớp 4: Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ. Dũng Cảm