Dùng Owe - Borrow – Lend - Loan Như Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
- Mua VIP Đăng nhập Đăng ký
- Video Học tiếng Anh
- Học tiếng Anh qua phim
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Luyện nghe tiếng Anh
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh trẻ em
- Học phát âm tiếng Anh
- Video - Chuyên ngành
- Video Hài
- Học tiếng Anh cùng...
- Khoa học - Công nghệ
- Sức khỏe - Làm đẹp
- Thời trang - Điện ảnh
- Du lịch - Thể thao
- Kinh doanh - Thương mại
- Tin tức Quốc tế
- Người nổi tiếng
- Video Học tập
- Thể loại khác
- Video giải trí
- Kiến thức - Kinh nghiệm
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Ngữ pháp căn bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Kinh nghiệm, Kỹ năng
- Bài giảng video
- Câu trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Tài liệu tiếng Anh
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Đọc báo Anh-Việt
- ...
- Kiến thức
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Dùng Owe - Borrow – Lend - Loan như thế nào?
- Lời "cảm ơn" trong tiếng Anh nói như thế nào ?
- Những câu thường dùng khi viết thư tiếng Anh
1.Owe /əʊ/ - nợ Ex: - I think you owe me an explanation. = Tôi nghĩ anh nợ tôi một lời giải thích. - We still owe $1,000 on our car. = Chúng ta vẫn nợ 1.000 USD để mua chiếc ô tô.
2.Borrow /ˈbɒrəʊ/ - mượn, vay thứ gì từ ai đó. Ex: - I had to borrow a pen from the invigilator to do the exam. = Tôi phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài. - We could always borrow some money from the bank. = Chúng ta đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng.
3. Lend /lend/ - cho vay, cho mượn. Ex: - The bank agreed to lend us money. = Ngân hàng đồng ý cho chúng tôi vay tiền. - The invigilator lent me a pen so I can do the exam. = Giám thị cho tôi mượn một chiếc bút để tôi làm bài thi. => Hai động từ "borrow" và "lend" khác nhau ở hướng của động từ, bạn nhận lấy thứ gì từ ai khi "borrow" và đưa, cho, trao cái gì cho ai khi "lend".
4. Loan /ləʊn/ - sự cho vay, sự cho mượn. Ex: - I’ll have to get a loan to buy this house. = Tôi phải thực hiện một khoản vay để mua căn nhà này. - The loan of my car was on condition that you fill it with gas. = Điều kiện của việc cho mượn xe là anh đổ đầy xăng cho nó.
BÀI LIÊN QUAN
Cấu tạo từ và Cách dùng từ trong T... Trong bài học này chúng ta sẽ học về c&aa...
Điều khoản sử dụng 1. Các thay đổi với Toomva Chúng tôi, với...
Tiếng Anh chủ đề: Halloween. Tiếng Anh chủ đề: Halloween. - Tiếng Anh chủ đề:đám cưới - Tiế...
Sức mạnh của nữ giới - Female Power Worldwide, it’s estimated that one out of every three wome...
Từ khóa » Câu Trúc Với Owe
-
OWE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'owe' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Cấu Trúc Ngữ... - Toeic & Giao Tiếp - Anh Ngữ Tôi Tự Học | Facebook
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'owe' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
We Owed It To Him To Try And Find A Resolution. - Tiếng Anh 123
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Owe" | HiNative
-
Một Số Cấu Trúc Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày
-
Owing To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Owing To Trong Câu Tiếng Anh
-
Top 15 đặt Câu Với Owe
-
Due Và Owe - Phân Biệt Ý Nghĩa Và Cách Dùng
-
Owe - Wiktionary Tiếng Việt
-
Một Số Cấu Trúc Giao Tiếp, Viết Lách Thông Dụng Trong Tiếng Anh (Part 1)
-
Phân Biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe' - VnExpress