ĐƯỢC GỌI LÀ NGUYÊN BÀO SỢI Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

ĐƯỢC GỌI LÀ NGUYÊN BÀO SỢI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch được gọi là nguyên bào sợicalled fibroblasts

Ví dụ về việc sử dụng Được gọi là nguyên bào sợi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong hạ bì, Collagen peptides sẽ kíchthích các tế bào đặc biệt được gọi là nguyên bào sợi.In the dermis,our collagen peptides stimulate special cells called fibroblasts.Các tế bào được gọi là nguyên bào sợi chịu trách nhiệm đan các vết thương của da lại với nhau.Cells called fibroblasts are responsible for knitting together wounds of the skin.Fibrosarcoma là một loại ung thưhiếm gặp ảnh hưởng đến các tế bào được gọi là nguyên bào sợi.Fibrosarcoma is a rare type of cancer that affects cells known as fibroblasts.Trong quá trình chữa bệnh,các tế bào chữa bệnbh đặc biệt được gọi là nguyên bào sợi di chuyển tới vị trí thương tích.During the healing process special healing cells called Fibroblasts migrate to the site of injury.Trong vết thương, các tế bào được gọi là nguyên bào sợi sản xuất collagen mới để bắt đầu tái tạo lại ma trận ngoại bào của da( ECM).At the base of the wound, cells called fibroblasts work to produce new collagen in order to start the reconstruction of the skin's extracellular matrix(ECM).Một số đại thực bào được nạp với các hạt mực vẫn còn trong lớp hạ bì, trong khi các hạtsắc tố khác được đưa lên bởi các cư dân da chính, được gọi là nguyên bào sợi.Some macrophages loaded with ink particles remain in the dermis, while other pigment particlesare taken up by the main dermal residents, which are called fibroblasts.Protein này được sản xuất bởi các tế bào được gọi là nguyên bào sợi, có trong van tim- rất cần thiết cho việc chữa lành vết thương, nhưng các nghiên cứu gần đây cho thấy nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong hẹp van động mạch chủ.This protein- produced by cells called fibroblasts, which are present in heart valves- is essential for wound healing, but recent studies have shown that it also plays a key role in aortic valve stenosis.Trong nghiên cứu này, hai phòng thí nghiệm tại UNC và một nhóm tại Đại học Princeton tiến hành tái lậptrình các tế bào bình thường được gọi là nguyên bào sợi thành tế bào cơ tim mới khoẻ mạnh.In this study, published in Cell Reports, two labs at UNC anda group at Princeton University reprogrammed ordinary cells called fibroblasts into new and healthy heart muscle cells.Đối với những người bị xơ cứng bì, một loại bệnh tự miễn dịch hiếm gặp, các mô của họ tiếp tục phát triển ngay cả khikhông có tổn thương, dẫn đến việc sản xuất quá mức collagen và các mô sợi khác, được gọi là nguyên bào sợi, ở da và các cơ quan nội tạng.For people with scleroderma, a rare auto-immune disease, their tissues continue developing even without an injury,resulting in the overproduction of collagen and other fibrous tissues, called fibroblasts, in the skin and internal organs.Vào năm 2012, các nhà khoa học Australia đã công bố một nghiên cứu tiết lộ rằng, cá ngựa vằn đã sử dụngmột loại protein đặc biệt, được gọi là yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi.In a study conducted by Australian scientists in 2012,it was observed that zebrafish possess a special protein, known as'fibroblast growth factor'.Bên cạnh vai trò thường được gọi là thành phần cấu trúc, nguyên bào sợi đóng một vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch đối với chấn thương mô.Besides their commonly known role as structural components, fibroblasts play a critical role in an immune response to a tissue injury.Báo cáo trên tạp chí Cell Metabolism, Matthew Gillum đến từ Đại học Copenhagen và các cộng sự cho biết: Sau khi cơ thể nhận vào nước ngọt chứa nhiều đường, gan sẽ làm giảm sự thèm đường bằng cách phóng ra một hooc-môn báo hiệu được gọi là FGF21( nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi 21).Reporting in the journal Cell Metabolism, Matthew Gillum of the University of Copenhagen and his colleagues showed that after exposure to a high-sugar drink, the liver seeks to dampen furthersugar indulgence by releasing a signaling hormone called fibroblast growth factor 21, or FGF21.Một là một loại hoóc- môn được tiết ra bởi não gọi là BNP( brain natriuretic peptide- BNP) và loại kia là một protein chịu trách nhiệm điều chỉnh phốt phát gọi là yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi- 23( FGF- 23).One is a hormone secreted by the heart called brain natriuretic peptide(BNP) and the other is a protein responsible for phosphate regulation called fibroblast growth factor-23(FGF-23).Khi thuật toán được thử nghiệm trên nguyên bào sợi từ 10 bệnh nhân mắc một chứng bệnh gọi là progeria, làm tăng tốc độ lão hóa, hệ thống có thể dự đoán chính xác tuổi sinh học của họ khoảng một thập kỷ so với tuổi theo lịch.When the algorithm was tested on fibroblasts from 10 patients with a known condition called progeria, which accelerates aging, the system was able to correctly predict their biological age to be around a decade more than their calendar age.Khi các mạch máu phát triển mạnh hơn, các tế bào được gọi là các nguyên bào sợi- các nhà máy collagen- đặt nhiều collagen hơn cho đến khi vết sẹo trông chắc hơn.As the blood vessels grow stronger, cells called fibroblasts- collagen factories- lay down more collagen(aka the“glue”) until the scar looks firmer.Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng, để đáp ứng với liều lượng của các loại thuốc hóa trị thông thường cóthể dung nạp tối đa, các nguyên bào sợi của ung thư vú tiết ra một lượng lớn protein truyền tín hiệu tế bào, được gọi là chemokine ELR+.The researchers found that, in response to the maximum tolerated doses of several commonly used chemotherapy drugs, breast cancer-associated fibroblasts secretelarge amounts of cell signaling proteins called ELR+ chemokines.Nelson vàcộng sự đã kiểm tra các tế bào ung thư từ các bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt, vú và buồng trứng đã được điều trị bằng hóa trị và đặc biệt là khi DNA của các nguyên bào sợi gần khối u bị tổn thương do hóa trị, họ bắt đầu tạo ra một protein gọi là WNT16B trong môi trường khối u.Nelson and colleagues examined cancer cells from prostate, breast and ovarian cancer patients who had been treated with chemotherapy, and found specifically, that when the DNA of fibroblasts near the tumor is damaged by chemotherapy, they start producing a protein called WNT16B in the microenvironment of the tumor. Kết quả: 17, Thời gian: 0.0148

Từng chữ dịch

đượcđộng từbegetisarewasgọidanh từcallnamegọiđộng từreferinvokegọiknow asđộng từisgiới từasngười xác địnhthatnguyêndanh từnguyênnguyennguyêntính từraworiginalintactbàodanh từcellplanerdosagecells được gọi là rubyđược gọi là thiên chúa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh được gọi là nguyên bào sợi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nguyên Bào Sợi Tiếng Anh Là Gì