Đường Băng – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Một đường băng tại Sân bay quốc tế Palm Springs.
Ảnh chụp trên không đường băng Sân bay Quốc tế Chennai, Tamil Nadu

Đường băng là một phần của sân bay, gọi chung là đường cất hạ cánh, đường lăn chính, đường lăn phụ, đường tắt (đường lăn cao tốc, đường lăn nối) và khu vực chuẩn bị cất cánh, hạ cánh của máy bay.

Đường băng chủ yếu của sân bay là cố định kích thước và chất lượng đường băng, phụ thuộc vào cấp độ, xếp loại sân bay và loại máy bay có thể cất hạ cánh. Mặt đường băng thường được làm bằng bê tông hoặc bê tông nhựa thậm chí là nhựa đường 100%, mặt đường băng dã chiến bằng đất được gia cố hoặc lát các tấm kim loại.

Hướng và kích thước

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường băng được đánh số theo hướng mà từ đó máy bay sẽ cất cánh hoặc hạ cánh, làm tròn tới 10 và chia cho 10. Mỗi số sẽ được đọc riêng biệt để không nhầm lẫn khi giao tiếp bằng radio. Ví dụ, "Đường băng Ba Sáu" sẽ có hướng 360 độ (nghĩa là hướng Bắc), "Đường băng Chín" có thể dùng để chỉ đường băng có hướng 94 độ (nghĩa là gần hướng Đông), và "Đường băng Một Bảy" cho hướng 168 độ. Mỗi đường băng có thể dùng cả hai hướng, và do đó nó có 2 số, mỗi số cách nhau 180°. Vì vậy, Đường băng Một Không (100°) trở thành đường băng Hai Tám (280°) khi dùng hướng ngược lại, và Đường băng Một Tám (180°) trở thành Đường băng Ba Sáu (360°).

Đối với Hàng không dân dụng của Mỹ, số ký hiệu của đường băng nhỏ hơn 100° thường được sử dụng bằng một số; Ví dụ như Đường băng 9 (RWY9) hoặc là đường băng 4 phải (RWY4R). Đối với quân sự của Mỹ và các nhà khai thác hàng không theo chuẩn ICAO, số ký hiệu đường băng nhỏ hơn 100° phải bao gồm số đầu là "0".

Các phần của đường băng

[sửa | sửa mã nguồn]

Dải đường chạy là một vùng quang đãng xung quanh đường băng. Nó phải không có bất kỳ một vật cản nào có thể cản trở việc bay hay chạy trên mặt đất của máy bay, dù nó không cần thiết phải ở tình trạng tốt. Nó được đánh dấu bởi các cột và/hay vật hình nón trắng. Thông thường đây là một vùng bề mặt cỏ mọc tự nhiên. Đường băng gồm nhiều phần khác nhau có chức năng khác nhau.[1]

Centerline (đường kẻ giữa)

[sửa | sửa mã nguồn]

Là đường kẻ nét đứt chia đường băng thành hai phần bằng nhau giúp máy bay xác định được vị trí chính giữa của đường băng để cất cánh và hạ cánh chính xác.

Các chữ, số trên đường băng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các số

[sửa | sửa mã nguồn]

Dùng để chỉ hướng của đường băng. Ví dụ: Đường băng đánh số 36 sẽ có hướng 360° (hướng bắc).

Các chữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đánh ở dưới các số, dùng để phân biệt các đường băng song song, cùng hướng với nhau. Các chữ bao gồm:

  • L: Left (bên trái)
  • R: Right (bên phải)
  • C: Center (chính giữa)

Nếu chỉ có hai đường băng song song thì chỉ có L và R.

Threshold markers (vạch độ rộng)

[sửa | sửa mã nguồn]

Là các vạch được đánh trước các chữ để thể hiện độ rộng của đường băng, càng nhiều vạch thì đường băng càng rộng. Các vạch được đánh song song với nhau và chia thành hai nửa ở hai bên.

Vạch-độ rộng
Số vạch Độ rộng
4 18 m
6 23 m
8 30 m
12 45 m
16 60 m

Aiming point (Điểm đỗ chuẩn)

[sửa | sửa mã nguồn]

Là hai vạch lớn nằm sau các vạch số, hai vạch nằm song song với nhau có tác dụng định hướng máy bay chạm vào hai vạch một cách chuẩn xác. Đây là vị trí lí tưởng nhất để hạ cánh so với đường băng, tuy nhiên không cần thiết phải hạ cánh đúng vị trí này.

Touch Down Zone (Vùng tiếp xúc)

[sửa | sửa mã nguồn]

Là đoạn đường bằng có các vạch . Máy bay khi hạ cánh chỉ được đáp xuống khu vực này, nếu vượt quá sẽ phải cất cánh và hạ cánh lại.

Displaced threshold (ngưỡng dịch chuyển)

[sửa | sửa mã nguồn]

Là một đoạn đường chạy nằm ở vị trí khác so với điểm bắt đầu hoặc kết thúc của đường băng. Phần đường băng này có thể sử dụng để cất cánh nhưng không được sử dụng để hạ cánh. Đoạn đường này có các mũi tên làm trung tâm của đường băng và một đường kẻ dày màu trắng có các mũi tên chỉ hướng theo đường chạy là điểm cuối của ngưỡng và đầu đường băng.

Điểm dời chuyển

Blast pads (đoạn hãm)

[sửa | sửa mã nguồn]

Là đoạn thường được xây dựng ngay trước một đường băng. Khi máy bay tiếp xúc với đoạn đường này, bề mặt đường sẽ vỡ ra, hãm máy bay từ từ dừng lại. Đoạn đường này không cho phép máy bay chạy, cất, hạ cánh vào trừ các trường hợp khẩn cấp, sự cố (máy bay mất phanh, di chuyển lệch đường băng,...)[2]Blast pads

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hàng không
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đường băng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dấu hiệu sân bay”.
  2. ^ Pilot's Handbook of Aeronautical Knowledge FAA-H-8083-25A, p. 306
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NARA: 10663036
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
  • Mã hãng hàng không
  • Tập đoàn hàng không
  • Hãng hàng không thuê bao
  • Hãng hàng không giá rẻ
  • Hãng hàng không phi lịch trình
  • Hãng hàng không quốc gia
  • Hãng hàng không khu vực
  • Vận tải
Liên minh
  • Oneworld
  • SkyTeam
  • Star Alliance
  • Value Alliance
  • Vanilla Alliance
  • U-FLY Alliance
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
    • A4E
    • AEA
    • EBAA
    • ELFAA
    • ERA
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
  • Phi công (Cơ trưởng, Cơ phó)
  • Tiếp viên (Tiếp viên trưởng)
  • Kỹ sư
  • Điều phối viên
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
    • Nhất
    • Thương gia
    • Cao cấp
    • Phổ thông
    • Cơ bản
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
  • Sân bay tổ hợp
  • Thủ tục hàng không
  • Phòng chờ sân bay
  • Nhà ga hàng không
  • Lối lên xuống máy bay
  • Boarding
  • Sân bay quốc nội
  • Sân bay quốc tế
  • Cửa ra máy bay
  • Ống ra máy bay
  • Đường băng
Hành khách / Nhập cảnh
  • Thẻ khai nhập cảnh
  • Lực lượng biên phòng
  • Thẻ khai khởi hành
  • Hộ chiếu
  • Timatic
  • Giấy tờ du lịch
  • Thị thực du lịch
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác
  • Mile high club

Từ khóa » Tiêu Chuẩn đường Băng Sân Bay