Tìm Hiểu Về Cơ Sở Hạ Tầng, đường Cất Cánh Của Sân Bay Tân Sơn ...

Mục lục

Toggle
  • Tìm hiểu về sân bay Tân Sơn Nhất Phần 3. Cơ sở hạ tầng Là Cảng hàng không dân dụng kết hợp với hoạt động bay quân sự, trong đó khu vực dân sự nằm ở phía phía đông và nam, khu vực quân sự nằm ở phía tây và bắc Cảng HKQT Tân Sơn Nhất.
    • 1. Cơ sở hạ tầng:
    • 2. Đường cất, hạ cánh (CHC):
    • 3.. Đường lăn:

Tìm hiểu về sân bay Tân Sơn Nhất Phần 3. Cơ sở hạ tầng Là Cảng hàng không dân dụng kết hợp với hoạt động bay quân sự, trong đó khu vực dân sự nằm ở phía phía đông và nam, khu vực quân sự nằm ở phía tây và bắc Cảng HKQT Tân Sơn Nhất.

1. Cơ sở hạ tầng:

Có thể bạn quan tâm:

Quảng cáo sân bay Nội Bài Quảng cáo sân bay Đà Nẵng Quảng cáo sân bay Tân Sơn Nhất Quảng cáo sân bay Phú Quốc Quảng cáo sân bay Cam Ranh

Là Cảng hàng không dân dụng kết hợp với hoạt động bay quân sự, trong đó khu vực dân sự nằm ở phía phía đông và nam, khu vực quân sự nằm ở phía tây và bắc Cảng HKQTTân Sơn Nhất, Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được phép tiếp nhận các chuyến bay thường lệ, không thường lệ, các tàu bay tư nhân, thuê bao, chuyến bay thương mại, chuyến bay kỹ thuật, hoạt động 24/24h.

cơ sở hạ tầng sân bay
Sân bay TSN từ trên cao

Tổng diện tích đất của Cảng HKQT Tân Sơn Nhất theo ranh giới là 1500 hecta, tương đương với diện tích các sân bay quốc tế trên thế giới.

2. Đường cất, hạ cánh (CHC):

Cảng HKQT Tân Sơn Nhất có hai đường cất hạ cánh song song cách nhau 365m (tính từ tim của 2 đường cất hạ cánh).

đường cất cánh

2.1. Đường cất hạ cánh 25R/07L:

Hướng từ: 2490/0690 Độ lệch từ: 0015’ Tây Ký hiệu đường cất hạ cánh: 25R/07L Mã hiệu theo phụ ước 14 ICAO: 4E Kích thước: Chiều dài: 3048m; Chiều rộng: 45,72m; Lề đường cất hạ cánh 07R/25L: 7,5m; Lề đường cất hạ cánh 07L/25R: 15m; Độ dốc dọc trung bình: 0,13% , Độ dốc ngang điển hình: 1% Tọa độ và mức cao ngưỡng đường CHC: Tọa độ: theo hệ tọa độ WGS-84 Ngưỡng 25R: 10049’29.52”B – 106039’47.57”Đ Ngưỡng 07L: 10048’54.06”B – 106038’13.63”Đ Mức cao: Ngưỡng 25R: 9,93m Ngưỡng 07L: 6,10m Loại mặt đường, sức chịu tải công bố theo phương pháp ACN/PCN Lớp phủ mặt đường CHC là bêtông nhựa Polymer , sức chịu tải công bố là PCN=85/R/B/W/T.

2.2. Đường cất hạ cánh 25L/07R:

Hướng từ: 2490/0690 Độ lệch từ: 0015’ Tây Ký hiệu đường cất hạ cánh: 25L/07R Mã hiệu theo phụ ước 14 ICAO: 4E Kích thước: Chiều dài: 3800m; Chiều rộng: 45,72m. Độ dốc dọc trung bình: 0,12%, Độ dốc ngang: 1%. Tọa độ và mức cao ngưỡng đường CHC: Tọa độ: theo hệ tọa độ WGS-84 Ngưỡng 25L: 10049’25.40”B – 106040’10.37”Đ

3.. Đường lăn:

đường lăn
Hệ thống đường lăn tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được đặt tên theo vị trí so với đường lăn Bắc Nam và đường cất hạ cánh 25L/07R.

+ Phía Đông đường lăn Bắc Nam có ký hiệu E. + Phía Tây đường lăn Bắc Nam có ký hiệu W

3.1. Đường lăn E1:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: E1, vị trí ở phía Đông đường lăn Bắc Nam, phía Bắc đường cất hạ cánh 25L; – Kiểu loại: Đường lăn nối; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt đường lăn phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T; – Kích thước: + Chiều dài: 280m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không.

3.2. Đường lăn E2:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: E2, vị trí ở phía Đông đường lăn Bắc Nam, phía Nam đường cất hạ cánh 25L – Kiểu loại: Đường lăn nối; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 250m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: đối với tàu bay hạ cánh đường cất hạ cánh 07R lăn vào E2 để vào các vị trí đỗ từ 18 – 23 chỉ áp cho các loại tàu bay A321 tương đương trở xuống và ngược lại;

3.2 Đường lăn E4

– Ký hiệu và vị trí tương đối: E4, vị trí ở phía Đông đường lăn Bắc Nam, phía Nam đường cất hạ cánh 25L; – Kiểu loại: Đường lăn cao tốc áp dụng cho tàu bay hạ cánh đường băng 07R; – Loại mặt đường, sức chịu tải: bề mặt phủ bê tông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T; – Kích thước: + Chiều dài: 390m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

3.3 Đường lăn E6:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: E6, vị trí ở phía Đông đường lăn Bắc Nam, phía Nam đường cất hạ cánh 25L; – Kiểu loại: Đường lăn nối, đường lăn song song; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 1.250m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

đường lăn sân bay

3.4 Đường lăn W3:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W3, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam và phía Nam đường cất hạ cánh 25L; – Kiểu loại: Đường lăn nối; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 330m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: chỉ sử dụng cho tàu bay lăn vào, giới hạn tàu bay B777, A330 tương đương trở xuống;

3.5. Đường lăn W4:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W4, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam, phía Bắc đường cất hạ cánh 07R; – Kiểu loại: Đường lăn cao tốc; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 390m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

3.6 Đường lăn W5:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W5, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam và phía Nam đường cất hạ cánh 07R; – Kiểu loại: Đường lăn cao tốc; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 420m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

3.7. Đường lăn W6:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W6, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam, phía Bắc đường cất hạ cánh 07R; – Kiểu loại: Đường lăn cao tốc; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 360m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

3.8. Đường lăn W7:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W7, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam và phía Nam đường cất hạ cánh 07R; – Kiểu loại: Đường lăn cao tốc; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 360m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

3.9. Đường lăn W9:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W9, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam và phía Nam đường cất hạ cánh 07R; – Kiểu loại: Đường lăn nối; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T; – Kích thước: + Chiều dài: 260m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: chỉ sử dụng cho tàu bay ATR72 trở xuống;

3.10. Đường lăn W11:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: W11, vị trí ở phía Tây đường lăn Bắc Nam và phía Nam đường cất hạ cánh 07R; – Kiểu loại: Đường lăn nối; đường lăn song song; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng, PCN= 61/R/B/X/T – Kích thước: + Chiều dài: 2.790m + Chiều rộng: 22,86m – Những hạn chế khi lăn: không;

3.11. Đường lăn Bắc Nam:

Gồm 2 đoạn Bắc Nam 1 và Bắc Nam 2. Phần phía Bắc đường cất hạ cánh 25R của đường lăn Bắc Nam dài 500m không còn sử dụng được nữa; chỉ còn lại đoạn phía Nam 25R chia làm 2 đoạn là NS1 và NS2.

Bắc Nam 1:

– Ký hiệu và vị trí tương đối: NS1, vị trí ở phía Tây đường lăn E2 và phía Nam đường cất hạ cánh 25L; – Kiểu loại: Đường lăn nối; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng PCN= 85/R/B/W/T. – Kích thước: + Chiều dài: 356m + Chiều rộng: 45m – Những hạn chế khi lăn: không;

Bắc Nam 2: – Ký hiệu và vị trí tương đối: NS2, vị trí ở phía Tây đường lăn E1 và phía Bắc đường cất hạ cánh 25L; gần Đài kiểm soát tại sân cũ; – Kiểu loại: Đường lăn nối; – Loại mặt đường, sức chịu tải: Bề mặt phủ bêtông xi măng PCN= 61/R/B/X/T. – Kích thước: + Chiều dài: 250m + Chiều rộng: 45m – Những hạn chế khi lăn: không;

Từ khóa » Tiêu Chuẩn đường Băng Sân Bay