đường Ray - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Các đường ray
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đường ray

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ zaj˧˧ɗɨəŋ˧˧ ʐaj˧˥ɗɨəŋ˨˩ ɹaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đường ray

  1. Đường làm bằng các thanh thép hoặc sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng chạy.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • đường rầy

Dịch

[sửa] Bản dịch
  • Tiếng Anh: track

Tham khảo

[sửa]
  • Đường ray, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đường_ray&oldid=2061513” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
  • Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa

Từ khóa » đường Ray Nghĩa Là Gì