Từ Điển - Từ đường Ray Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đường ray
đường ray | dt. Đường cho xe lửa, xe điện, xe goòng chạy, làm bằng những thanh thép, sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại: Tàu chạy trên đường ray. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đường ray | dt (Pháp: rail) Đường sắt song song, để xe lửa, xe điện, xe goòng chạy từ nơi này đến nơi khác: Chuyến xe lửa bị trật bánh trên đường ray. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đường ray | d. Cg. Đường rầy. Đường làm bằng hai dải sắt đặt song song để xe hoả; xe goòng chạy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
đường sá
đường sắt
đường sinh
đường sườn
đường tảng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng tôi đi theo anh ta khoảng hai mươi phút , qua cầu băng qua đường ray đến một khu tràn ngập những cửa hàng đổi tiền và đại lý xe bus. |
Nhìn giống xe bus nhưng chạy trên đường ray cố định là tàu điện. |
Ở Ấn Độ có hệ thống đường ray nối các thành phố và trong thành phố lại có một hệ thống tàu khác. |
Để chuyển hàng từ cảng sông Hồng (nằm trong khu nhượng địa Đồn Thủy) vào Thành , chính quyền Pháp nhanh chóng làm đường chiến lược (nay là Tràng Tiền , Tràng Thi , Điện Biên Phủ) , giữa là đường ray cho lừa kéo vũ khí , lương thực , vật liệu... , hai bên rải đá dăm dành cho xe ngựa , xe đẩy và người đi bộ. |
Cái chung u mê không chấp nhận hay cố tình không chấp nhận , nó tìm mọi cách để tiêu huỷ tất cả những cái gì đi trật ra ngoài đường ray quen thuộc của nó , trong khi nó không tự biết rằng nó đã han gỉ gần hết rồi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đường ray
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đường Ray Nghĩa Là Gì
-
Đường Ray – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đường Ray Là Gì, Nghĩa Của Từ Đường Ray
-
đường Ray - Wiktionary Tiếng Việt
-
ĐƯỜNG RAY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "đường Rầy" - Là Gì?
-
Vì Sao Phải Trải đá đường Ray?
-
Sự Chệch đường Ray Tiếng Nhật Là Gì?
-
ĐƯỜNG RAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
“ ” Nghĩa Là Gì: đường Ray Emoji | EmojiAll
-
Sự Khác Biệt Giữa đường Sắt Và đường Sắt (Mọi Người) - Sawakinome
-
đường Ray Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐƯỜNG RAY XE LỬA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đường Ray Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số