Each Time Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ each time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ each time trong Tiếng Anh.
Từ each time trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mãi mãi, bao giờ, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm each timeNghĩa của từ each time
luôn luôn |
luôn |
mãi mãi |
bao giờ |
thường |
Xem thêm ví dụ
| You can change where you start each time you launch Google Earth.Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. |
| Check this if you want all your views and frames restored each time you open KateChọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
| Each time we call on a householder, we try to plant a seed of Scriptural truth.Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh. |
| 4 Jehovah is not like an unfeeling judge who simply punishes his servants each time they slip.4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai. |
| He must dip the needle each time.Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn. |
| Page views (Counter): Tracks conversions for each time a user views a webpageLượt xem trang (Bộ đếm): Theo dõi lượt chuyển đổi mỗi lần người dùng xem một trang web |
| Many web pages include dynamic content such as ads, which differ each time the page is loaded.Nhiều trang web bao gồm nội dung động chẳng hạn như quảng cáo, nội dung này sẽ thay đổi theo mỗi lượt tải trang. |
| Each time have pushed them back.Mỗi lần đánh đuổi chúng đi. |
| The infected person typically manifests symptoms of malaria each time the red blood cells rupture.Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
| We report an ad request each time that a request was sent, even if no ads were returned.Chúng tôi báo cáo yêu cầu quảng cáo mỗi khi gửi yêu cầu, ngay cả khi không trả lại quảng cáo nào. |
| Prentiss: " each time You appear to me... "" Mỗi lần em xuất hiện trước anh... " |
| Twice Joseph sought the Lord’s permission, but each time the answer was no.Joseph đã hai lần xin phép Chúa, nhưng mỗi lần như vậy thì câu trả lời đều là không được. |
| Pro forma invoices are generated each time you click on the 'Make a payment' button in all accounts.Hóa đơn chiếu lệ được tạo mỗi khi bạn nhấp vào nút "Thanh toán" trong tất cả các tài khoản. |
| You may want to mark the phrase “because of thy Son” each time it appears.Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ ′′vì Vị Nam Tử của Ngài′′ mỗi lần thấy cụm từ này. |
| (Proverbs 24:16) Each time we score a victory, we have reason to be pleased with ourselves.(Châm-ngôn 24:16) Mỗi lần đạt được thắng lợi, chúng ta có lý do để hài lòng với chính mình. |
| Each time, the expression introduces a divine pronouncement having to do with the peace of God’s people.Mỗi lần, lời rao báo lại giới thiệu lời tuyên bố từ Đức Chúa Trời đều có liên quan đến nền hòa bình của dân ngài. |
| Each time the answer was no.Mỗi lần hỏi như thế thì câu trả lời đều là không. |
| We have fading memories of that provisional temple, erected each time an adult sat down.Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống. |
| Each time, productivity has been the growth lever.Mỗi lần như thế, năng suất được đẩy mạnh. |
| Each time I returned to see Brice, the huddle around the DVD player grew larger.Mỗi lần tôi trở lại thăm anh Brice, đám đông vây quanh máy DVD ngày càng nhiều. |
| And each time we make a new opportunity place, we're allowing a platform to make new ones.Và mỗi lần chúng ta tạo ra một nơi tiềm năng, chúng ta đang cho phép một nền tảng để tạo nên cái mới. |
| 5 We should have a clear objective each time we personally share in the search work.5 Chúng ta nên có mục đích cụ thể mỗi khi tham gia công việc tìm kiếm. |
| Same one each time?Cùng chỗ mỗi thời điểm? |
| Each time Brother and Sister Willis departed, I felt a great void in my life.Mỗi lần anh chị Willis trở về nhà, tôi cảm thấy trống trải trong tâm hồn. |
| Each time I was acquitted.Mỗi lần tôi đều được trắng án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ each time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới each time
dyslexia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?dyspepsia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?dystrophy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?e trong Tiếng Anh nghĩa là gì?e.g. trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?each trong Tiếng Anh nghĩa là gì?each other trong Tiếng Anh nghĩa là gì?eager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?eagerly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?eagerness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?eagle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?earache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?earbud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?eardrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?earl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?earlier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?early trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
fortnightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?stopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?incestuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?immediate family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?fledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Victoria Falls trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Federal Reserve System trong Tiếng Anh nghĩa là gì?cinereous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?star apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?repentant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?mountain goat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?sergeant major trong Tiếng Anh nghĩa là gì?instigator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?truncated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?enhancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?productively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?print titles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?muted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contigence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2025 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Every Time Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh
-
EVERY TIME - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
EVERY TIME Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Everytime Nghĩa Là Gì
-
Every Time Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ : Everytime | Vietnamese Translation
-
Từ điển Anh Việt "every Time" - Là Gì?
-
'every Time' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Every Time Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Every Time
-
Every Time«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Every Time | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Từ: Every Time
-
Every Time Là Gì, Nghĩa Của Từ Every Time | Từ điển Anh - Việt
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "Everytime" Và "Every Time" ? | HiNative