Eat Out Và Eat Up Là Gì? - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Eat out /iːt, aʊt/: ăn ở nhà hàng, không phải ở nhà.
To have a meal in a restaurant rather than at home.
Thích ăn ở nhà hàng hơn ở nhà.
Ex: When I lived in Spain, I used to eat out all the time.
Khi tôi sống ở Tây Ban Nha, tôi thường ăn ở ngoài.
Ex: Because I hadn't had time to go shopping, I suggested that we all ate out.
Bởi vì tôi đã không có thời gian để đi mua sắm, tôi đề nghị tất cả chúng ta nên ăn ở ngoài.
Ex: We ate out almost every night.
Chúng tôi đã ăn tiệm mỗi tối.
Eat up /iːt, aʊt/: ăn mọi thứ người khác đưa cho.
Used to tell sb to eat quickly or to eat everything they have been given.
Được dùng để nói ai ăn nhanh lên hoặc ăn mọi thứ đã đưa cho.
Ex: Eat up! You’ll be late for school.
Ăn nhanh lên! Bạn sẽ bị trễ học đó.
Ex: Be a good boy and eat up your vegetables.
Hãy là một cậu bé tốt và ăn hết phần rau của mình.
Eat sb up.
If an emotion such as an anger, it worries them all the time and they can not think of anything else.
Nếu một cảm xúc như giận dỗi, thì cảm xúc đó sẽ làm phiền họ suốt và họ không thể nghĩ đến thứ gì khác.
Ex: The anger was eating her up inside.
Cơn giận dữ đã đi sâu vào trong người cô ấy rồi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết eat out và eat up là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đặt Câu Với Eat Out
-
Đặt Câu Với Từ "eat Out"
-
EAT OUT | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
“Eat Out” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Eat Out” Trong Câu Tiếng Anh
-
Top 15 đặt Câu Với Eat Out
-
Top 15 đặt Câu Eat Out
-
Hãy Chỉ Cho Tôi Những Câu Ví Dụ Với "eat Out". | HiNative
-
Eat Out Là Gì
-
1. We Rarely Eat Out Because It's Far Too Expensive... - Olm
-
Đặt Câu Hỏi Với Câu Sau : We Rarely Eat Out Because It Is ... - Hoc24
-
Cách Chia động Từ Eat Trong Tiếng Anh - Monkey
-
36: Would You Like To Eat Out Tonight? - Tối Nay Em Có Muốn Ra ...
-
6. Mary And Marcus Eat Out/ Eats Out Everyday. Câu Hỏi 4799640
-
Các Mẫu Câu Với động Từ Eat - IOE