"Education Level" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Education level nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!
education level trong tiếng Anh
1. Education level trong tiếng Anh là gì?
Education level
Cách phát âm:/ˌEdʒʊˈkeɪʃn̩ ˈlevl̩/
Loại từ: Danh từ
Định nghĩa:
Education level: trình độ học vấn
- Education level is very important in finding future jobs. In many places, they prioritize recruiting people with a good university degree or excellent diploma to work in the company.
- Trình độ học vấn rất quan trọng trong việc tìm kiếm công việc trong tương lai. Nhiều nơi họ ưu tiên tuyển chọn những người có bằng đại học giỏi hoặc bằng xuất sắc để về làm ở công ty.
- In fact, in order to get a high-paying job, in addition to having a high education level, there is also a lot of work experience. Recruitment companies always prioritize people with experience to come to work to save costs of training new people.
- Thực tế để kiếm được một công việc lương cao thì ngoài việc có trình độ học vấn cao còn phải có nhiều kinh nghiệm trong công việc. Công ty tuyển dụng lúc nào cũng ưu tiên người có kinh nghiệm để vào làm việc để tiết kiệm chi phí đào tạo người mới.
2. Cách dùng từ education level trong câu:
education level trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Education level is used as a criterion for recruitment. Almost all workplaces have explicitly asked what qualifications they want. Therefore, learning is very important.
- Trình độ học vấn được dùng để làm tiêu chí tuyển dụng. Hầu hết tất cả các nơi làm việc đều yêu cầu rõ ràng về loại bằng cấp họ mong muốn. Vì vậy, việc học rất quan trọng.
Đối với câu này, từ”education level” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”
- Education level is an essential thing in life. Having a high level of education is more likely to find a high-paying job and suitable for one's abilities than having a low-level education.
- Trình độ học vấn là một thứ cần thiết trong cuộc sống. Có trình độ học vấn cao thì có nhiều khả năng để kiếm việc làm lương cao và phù hợp với khả năng của bản thân hơn so với việc có trình độ học vấn thấp.
Đối với câu này, từ”education level” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- People want a higher education level so they can find a higher-paying job than ordinary people but a higher education job can be as easy as one thinks.
- Mọi người muốn có trình độ học vấn cao hơn để có thể tìm được công việc lương cao hơn so với những người bình thường nhưng công việc học tập cao hơn có thể dễ dàng như mọi người nghĩ.
Đối với câu này, từ”education level” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- I invest a lot in my studies because I want my education level to be higher. Study took up almost all of my time, but just thinking about how I will have a good job in the future, all fatigue is gone.
- Tôi đầu tư cho việc học khá nhiều vì tôi muốn trình độ học vấn của tôi cao hơn. Việc học gần như chiếm hết tất cả thời gian của tôi nhưng chỉ cần nghĩ đến việc tôi sẽ có một công việc tốt trong tương lại thì mọi mệt mỏi đều tan biến.
Đối với câu này, từ”the education level” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- In my opinion, the most important thing that everyone has to achieve in their life is the education level.
- Theo tôi, thứ quan trọng nhất mà mọi người cần phải đạt được trong cuộc sống đó chính là trình độ học vấn.
Đối với câu này, từ “education level” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the most important thing that everyone has to achieve in their life”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of my low education level, I had to work in a low-paying job without a salary increase for two years. I can't accept this anymore, I quit my job and continue to go to school to get a higher-paying job.
- Bởi vì trình độ học vấn thấp, tôi đã phải làm một công việc lương thấp và không được tăng lương tròng vòng 2 năm. Tôi không thể chấp nhận việc này nữa tôi đã bỏ việc và tiếp tục đi học để có được một công việc lương cao hơn.
Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my low education level”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this kind of qualification, education level.
- Họ gọi tiêu chuẩn này là trình độ học vấn.
Đối với câu này, từ “education level” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of qualification” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
education level trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “education level” trong tiếng Anh!!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- “Hoa mai” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Soạn bài người lái đò sông đà (Nguyễn Tuân) chi tiết, ngắn nhất
- Aim At là gì và cấu trúc cụm từ Aim At trong câu Tiếng Anh
- Tổng hợp hình vẽ cute đơn giản dễ vẽ cực kỳ đáng yêu
- Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh đầy đủ
- Sinh năm 2005 là tuổi con gì và mệnh, cung gì
- "Định Giá" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu trúc và Cách Dùng If So trong Tiếng Anh
Từ khóa » Từ Education Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Education - Từ điển Anh - Việt
-
EDUCATION - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Education Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Education | Vietnamese Translation
-
Từ điển Anh Việt "education" - Là Gì?
-
Education Là Gì? Education Có Mấy Loại? - Du Học Netviet
-
Phép Tịnh Tiến Education Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Education Là Gì
-
Education Là Gì - Nghĩa Của Từ Education - HappyMobile.Vn
-
Education Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Education Nghĩa Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Educational Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Further Education Là Gì? - Luật Hoàng Phi