EGGS REMAIN In Vietnamese Translation - Tr-ex

What is the translation of " EGGS REMAIN " in Vietnamese? [egz ri'mein]eggs remain [egz ri'mein] trứng vẫneggs remaineggs stilleggs aretrứng còn lạiremaining eggthe nits remained

Examples of using Eggs remain in English and their translations into Vietnamese

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The eggs remain whole.Quả trứng vẫn nguyên vẹn.There were two eggs remaining.Còn lại trứng vẫn 2 cái.Eggs remain one of the most controversial food items.Trứng vẫn là một trong những mặt hàng thực phẩm gây tranh cãi nhất.At 37 years old, there are only around 25,000 eggs remaining.Ở tuổi 38, họ vẫn còn khoảng 25.000 trứng.The eggs remain in the body and the females give birth to live 40 to 60 cm young.Trứng vẫn còn trong cơ thể và con cái sinh ra những con còn sống dài từ 40 đến 60 cm.Combinations with other parts of speechUsage with nounsremains one china remainsthe remaining members the question remainsthe fact remainsthe remaining time it remains one the remaining part the remaining amount need to remainMoreUsage with adverbsstill remainsremains very always remainremains relatively also remainsremain forever remains extremely it remains only remains largely remains quite MoreUsage with verbswant to remaincontinue to remainallowed to remainchoose to remaindecided to remaintend to remainMoreChemicals only work on adult insects, and eggs remain.Hóa chất chỉ tác độnglên côn trùng trưởng thành và trứng vẫn còn.The eggs remain in the body and the females give birth to live young which are 16 to 24 inches long.Trứng vẫn còn trong cơ thể và con cái sinh ra những con còn sống dài từ 40 đến 60 cm.Store tools only work on bedbugs themselves, and eggs remain.Cửa hàng có nghĩa làchỉ hành động trên các con bọ và trứng vẫn còn.The eggs remain in the body and the females give birth to live young that have the length of 40 to 60 cm.Trứng vẫn còn trong cơ thể và con cái sinh ra những con còn sống dài từ 40 đến 60 cm.By the age of 30,scientists calculate that about 72,000 viable eggs remain.Ở tuổi 30, các nhà khoa học tínhtoán vẫn còn khoảng 72.000 quả trứng còn khả năng.Only about 400,000 of those eggs remain at the start of menstruation, which occurs around age 12.Và chỉ còn khoảng 400.000 trứng trưởng thành khi bắt đầu kinh nguyệt, xảy ra vào khoảng 12 tuổi.In rare cases(for example, when the room is heavily contaminated), after this treatment,the surviving eggs remain, from which larvae are removed after 1-2 weeks.Trong những trường hợp hiếm hoi( ví dụ, trong trường hợp ô nhiễm nghiêm trọng của cơ sở),sau khi điều trị như vậy, trứng vẫn sống sót, từ đó ấu trùng nở 1- 2 tuần sau đó.At temperatures up to 0° C, eggs remain viable for several months, with the temperature rising to 45° C, they die.Ở nhiệt độlên đến 0 ° C, trứng vẫn tồn tại trong vài tháng và khi nhiệt độ tăng lên 45 ° C, chúng sẽ chết.By now women are told that our fertility has fallen by half andthat we only have three per cent of our eggs remaining(thanks St Andrews and Edinburgh Universities).Đây là lúc người phụ nữ được biết rằng khả năng sinh sản của họ đãgiảm một nửa, và họ chỉ còn lại ba trăm trứng( nhờ trường Đại học St Andrews và Edinburgh).The fertilised eggs remain in the oviducts for approximately 48 hours before they migrate down to the horns of the womb.Những quả trứng được thụ tinh vẫn còn trong ống dẫn trứng khoảng 48 giờ trước khi chúng di chuyển xuống sừng tử cung.There are no such medicines with a guarantee- the living die, the eggs remain, at least 1-2 pieces by accident, and everything will be a new generation.Không có loại thuốc nào như vậy với bảo đảm- chết sống, trứng vẫn còn, ít nhất 1- 2 miếng một cách tình cờ, và mọi thứ sẽ là một thế hệ mới.Some eggs remain inside the body and are attacked by the immune system, while some are passed out in the person's pee or poo.Một số trứng còn lại bên trong cơ thể và bị tấn công bởi hệ thống miễn dịch trong khi một số khác được thải ra ngoài qua nước tiểu hoặc phân.By the time she is 30,the average woman has only 70,000 eggs remaining, which drops to 30,000 when she is 35 and 25,000 when she is 37.5.Do đó, khi ở độ tuổi 30 người phụnữ trung bình có 70.000 trứng còn lại và nó giảm xuống 30.000 khi 35 tuổi và chỉ còn lại 25.000 quả khi 37,5 tuổi.Eggs containing dead or dying embryos as they arise, and all eggs remaining at the end of the incubation period, should first be chilled to 4°C and the allantoic fluids should then be tested for hemagglutination(HA) activity.Các trứng chứa phôi chết hay hấp hối, và tất cả các trứng còn lại ở cuối giai đoạn ủ, đều được đem làm lạnh đến 4oC và chất dịch ối sau đó sẽ được đem xét nghiệm về phản ứng ngưng kết hồng cầu( haemagglutination- HA) xem Đoạn B. 3.Although in vitro fertilization(IVF) success rates fall significantly when women use their own eggs after age 35,the chance of success using donor eggs remains high with a pregnancy rate of about 50 percent for women through their late 40s.Mặc dù tỷ lệ thụ tinh trong ống nghiệm( IVF) giảm đáng kể khi phụ nữ sử dụng trứng của mình sautuổi 35, nhưng cơ hội thành công bằng cách sử dụng trứng hiến vẫn còn cao với tỷ lệ mang thai khoảng 50% đối với phụ nữ sau tuổi 40.The technology remains at early stage, and much more work is needed to make sure that it is safe andoptimised before these eggs remain normal during process, and can be fertilised to form embryos that could lead to birth of healthy babies.Công nghệ này mới chỉ ở bước đầu và cần nghiên cứu thêm rất nhiều để đảm bảo độ an toàn trướckhi chúng ta có thể đảm bảo trứng vẫn bình thường trong toàn bộ quá trình, có thể được thụ tinh để trở thành phôi thai và cho ra đời những em bé khỏe mạnh”.(But) the technology remains at an early stage and much more work is needed to make sure that the technique is safe andoptimizsd before we ascertain whether these eggs remain normal during the process and can be fertilised to form embryos that could lead to healthy babies.”.Tuy nhiên, công nghệ này mới chỉ ở bước đầu và cần nghiên cứu thêm rất nhiều để đảm bảo độ an toàn trướckhi chúng ta có thể đảm bảo trứng vẫn bình thường trong toàn bộ quá trình, có thể được thụ tinh để trở thành phôi thai và cho ra đời những em bé khỏe mạnh”.If it is not ready, the egg remains there.Nếu không thụ tinh, trứng vẫn sẽ nằm ở đó.Winner is the one whose egg remains intact.Người chiến thắng là người giữ quả trứng còn nguyên vẹn cuối cùng.Continue cooking until thickened and no visible liquid egg remains, about 3-5 minutes; set aside.Tiếp tục nấu cho đến khi dày và không còn trứng lỏng có thể nhìn thấy, khoảng 3- 5 phút; để qua một bên.As a result, the egg remains attached to the hair.Kết quả là, trứng vẫn còn dính trên tóc.The egg remains alone without a mother and without a father.Trứng vẫn còn một mình không mẹ không cha.In ovoviviparous species, the egg remains within the ovisac until it hatches.Trong các loài noãn thai sinh, trứng vẫn còn trong ovisac cho đến khi nó nở ra.Display more examples Results: 28, Time: 0.0326

Eggs remain in different Languages

  • Greek - τα ωάρια παραμένουν
  • Portuguese - ovos permanecem

Word-for-word translation

eggsnountrứngeggseggremainadverbvẫnlạiremainvẫn cònduy trìremainverbgiữeggnountrứngegg eggs per weekeggs should

Top dictionary queries

English - Vietnamese

Most frequent English dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 English-Vietnamese eggs remain Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Còn Eggs