Enormous: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: enormous
Enormous describes something that is extremely large, immense, or colossal in size. It conveys the idea of exceptional magnitude, scale, or extent, far surpassing what is typical, normal, or ordinary. Enormous can refer to physical dimensions, such as an ...Đọc thêm
Nghĩa: lớn lao
Đọc thêm
Nghe: enormous
enormous |ɪˈnɔːməs|Nghe: lớn lao
lớn laoCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh enormous
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican enormi
- fyTiếng Frisian enoarm
- gaTiếng Ailen ollmhór
- iwTiếng Do Thái עֲנָקִי
- knTiếng Kannada ಅಗಾಧ
- kuTiếng Kurmanji pirr mezin
- neTiếng Nepal विशाल
- plTiếng Ba Lan ogromny
- roTiếng Rumani enorm
- thTiếng Thái มหาศาล
- tlTiếng Filipino napakalaki
- trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ kocaman
Cụm từ: enormous
Từ đồng nghĩa: enormous
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt neighbourly- 1wicky
- 2hàng xóm
- 3castro
- 4esto
- 5mutaz
Ví dụ sử dụng: enormous | |
---|---|
In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains. | Trên thực tế, giống như nhiều hòn đảo ở Thái Bình Dương, nó chỉ được tạo thành từ những ngọn núi khổng lồ dưới nước. |
An army of robot probes explored the Solar System at enormous cost. | Một đội quân tàu thăm dò đã khám phá Hệ Mặt trời với chi phí khổng lồ. |
Lack of sleep can have an enormous negative impact on a student's grades. | Thiếu ngủ có thể có tác động tiêu cực rất lớn đến điểm số của học sinh. |
This couple approaches humor so dryly that enormous chains of jokes will blossom without an iota of laughter. | Cặp đôi này tiếp cận sự hài hước một cách khô khan đến mức vô số câu chuyện cười sẽ nảy nở mà không có một chút tiếng cười nào. |
Rate of suffering experienced on this planet is enormous. | Tỷ lệ đau khổ phải trải qua trên hành tinh này là rất lớn. |
As he and Fache drew nearer the alcove, Langdon peered down a short hallway, into Sauniere's luxurious study—warm wood, Old Master paintings, and an enormous antique desk. | Khi anh và Fache tiến đến gần hốc tường, Langdon chăm chú nhìn xuống một hành lang ngắn, vào phòng làm việc sang trọng của Sauniere — gỗ ấm áp, những bức tranh của Old Master và một chiếc bàn cổ khổng lồ |
Mrs. CHANET said that she was quite satisfied with the revised text, which represented an enormous and extremely difficult effort. | Bà CHANET nói rằng bà khá hài lòng với văn bản sửa đổi, thể hiện một nỗ lực to lớn và cực kỳ khó khăn. |
As for Etienne, he shared the left hand room with the dirty clothes, enormous bundles of which lay about on the floor. | Về phần Etienne, anh chia sẻ căn phòng bên tay trái với những bộ quần áo bẩn, những bó khổng lồ nằm trên sàn nhà. |
11 hours before the first meta sighting, enormous blasts of dark matter radiation were silently expelled beneath this lab. | 11 giờ trước khi nhìn thấy meta đầu tiên, những vụ nổ lớn của bức xạ vật chất tối đã âm thầm bị trục xuất bên dưới phòng thí nghiệm này. |
To begin with, he wasnt above five-foot five, I should think an odd, plump little man, quite old, with an enormous moustache, and a head like an egg. | Trước tiên, tôi không nên cao hơn năm feet. Một người đàn ông nhỏ bé, bụ bẫm, khá già, có bộ ria mép to và đầu như quả trứng. |
She's got big hands. And enormous feet. | Cô ấy có bàn tay to. Và bàn chân khổng lồ. |
The Crimean War may have been unfathomable, nobody really knew why it started, but the legacy is enormous. | Chiến tranh Crimea có thể là không thể tưởng tượng được, không ai thực sự biết tại sao nó bắt đầu, nhưng di sản là rất lớn. |
It suddenly struck him that the possession of power, no matter how enormous, did not bring with it the knowledge how to use it. | Nó đột nhiên cho anh ta biết rằng việc sở hữu quyền lực, dù lớn đến đâu, cũng không mang theo kiến thức về cách sử dụng nó. |
Thus, they managed to amass an enormous fortune. | Nhờ vậy, họ đã tích lũy được một khối tài sản kếch xù. |
In 1963 Tobago was struck by Hurricane Flora, which killed 30 people and resulted in enormous destruction across the island. | Năm 1963, Tobago bị cơn bão Flora tấn công, khiến 30 người thiệt mạng và dẫn đến sự tàn phá to lớn trên toàn đảo. |
One month after Hariri's murder, an enormous anti-Syrian rally gathered at Martyr's Square in Beirut. | Một tháng sau khi Hariri bị sát hại, một cuộc biểu tình cực lớn chống Syria đã tập trung tại Quảng trường Martyr ở Beirut. |
The solar energy sector in India offers potentially enormous capacity, though little of this potential has so far been exploited. | Lĩnh vực năng lượng mặt trời ở Ấn Độ cung cấp tiềm năng rất lớn, mặc dù tiềm năng này cho đến nay vẫn chưa được khai thác. |
Prolonged use places enormous strain on the drive transmission and the mechanics of the tracks, which must be overhauled or replaced regularly. | Sử dụng lâu dài sẽ gây ra căng thẳng rất lớn cho bộ truyền động và cơ học của đường ray, phải được đại tu hoặc thay thế thường xuyên. |
Fermentation takes place in fermentation vessels which come in various forms, from enormous cylindroconical vessels, through open stone vessels, to wooden vats. | Quá trình lên men diễn ra trong các bình lên men có nhiều hình thức khác nhau, từ các bình hình trụ khổng lồ, qua các bình đá hở, đến các bình gỗ. |
Many works of science fiction as well as some forecasts by serious technologists and futurologists predict that enormous amounts of computing power will be available in the future. | Nhiều tác phẩm khoa học viễn tưởng cũng như một số dự báo của các nhà công nghệ nghiêm túc và các nhà tương lai học dự đoán rằng sẽ có một lượng lớn sức mạnh tính toán trong tương lai. |
As of 2013, there had been a huge increase of reporting over the decades with enormous numbers of unsubstantiated cases. | Tính đến năm 2013, đã có một sự gia tăng đáng kể các báo cáo trong nhiều thập kỷ với số lượng khổng lồ các trường hợp không có căn cứ. |
Some larvae, such as those of Typhlonectes, are born with enormous external gills which are shed almost immediately. | Một số ấu trùng, chẳng hạn như ấu trùng Typhlonectes, được sinh ra với các mang bên ngoài khổng lồ bị rụng gần như ngay lập tức. |
Human ambition is both a great virtue and an enormous defect. | Tham vọng của con người vừa là một đức tính lớn, vừa là một khiếm khuyết to lớn. |
Though mentally unwell, he retains enormous physical power and is befriended by the mutant Cable. | Mặc dù tinh thần không được khỏe, anh vẫn giữ được sức mạnh thể chất khổng lồ và được kết bạn với Cable đột biến. |
The first film in the series derives its name from the eponymous pink diamond that has an enormous size and value. | Bộ phim đầu tiên trong loạt phim lấy tên từ viên kim cương hồng cùng tên có kích thước và giá trị khổng lồ. |
Miller's abilities as an all-rounder led to enormous success as both batsman and bowler. | Khả năng của Miller như một vận động viên toàn năng đã dẫn đến thành công to lớn với tư cách là vận động viên ném bóng và vận động viên ném bóng. |
As he could not fulfill the enormous budget for production, Anurag Kashyap agreed to co-produce and present the film in a smaller budget. | Vì không thể đáp ứng đủ kinh phí sản xuất quá lớn, Anurag Kashyap đã đồng ý đồng sản xuất và trình chiếu bộ phim với kinh phí nhỏ hơn. |
A condition of sustained alertness, a heightening of awareness and an enormous fund of energy to deploy in pursuit of the limerent aim is developed. | Điều kiện duy trì sự tỉnh táo, nâng cao nhận thức và một quỹ năng lượng khổng lồ để triển khai theo đuổi mục tiêu vôi được phát triển. |
Although cyclones take an enormous toll in lives and personal property, they are also important factors in the precipitation regimes of areas they affect. | Mặc dù lốc xoáy gây thiệt hại rất lớn về tính mạng và tài sản cá nhân, chúng cũng là những yếu tố quan trọng trong chế độ mưa của các khu vực mà chúng ảnh hưởng. |
As the financial demands of the recent Hundred Years' War were enormous, Philippa wisely advised the King to take interest in the nation's commercial expansion as a different method of covering the expenses. | Do nhu cầu tài chính của cuộc Chiến tranh Trăm năm gần đây là rất lớn, Philippa đã khôn ngoan khuyên Nhà vua quan tâm đến việc mở rộng thương mại của quốc gia như một phương pháp khác để trang trải chi phí. |
Những từ bắt đầu giống như: enormous
- enormousness - sự to lớn
- enormities - to lớn
- enormously - vô cùng
- enormity - tầm cỡ
- enormous - lớn lao
- enorchia - phong lan
- enorme - to lớn
Những câu hỏi thường gặp: enormous
Bản dịch của từ 'enormous' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'enormous' trong tiếng Việt là lớn lao.
Các từ đồng nghĩa của 'enormous' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'enormous' trong tiếng Anh có thể là: astronomical, astronomic, Brobdingnagian, bumper, colossal, cosmic, cosmical, cyclopean, elephantine, galactic.
Cách phát âm chính xác từ 'enormous' trong tiếng Anh là gì?Từ 'enormous' được phát âm là ɪˈnɔːməs. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'enormous' là gì (định nghĩa)?Enormous describes something that is extremely large, immense, or colossal in size. It conveys the idea of exceptional magnitude, scale, or extent, far surpassing what is typical, normal, or ordinary. Enormous can refer to physical dimensions, such as an enormous building, an enormous crowd, or an ...
Từ 'enormous' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains.
- An army of robot probes explored the Solar System at enormous cost.
- Lack of sleep can have an enormous negative impact on a student's grades.
Từ khóa » Enormous đồng Nghĩa
-
Enormous - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các ...
-
Đồng Nghĩa Của Enormous - Idioms Proverbs
-
Nghĩa Của Từ Enormous - Từ điển Anh - Việt
-
Enormous Là Gì, Nghĩa Của Từ Enormous | Từ điển Anh - Việt
-
Đồng Nghĩa Của Enormous
-
Trái Nghĩa Của Enormous
-
160 Từ đồng Nghĩa Large Với Các Ví Dụ
-
Từ đồng Nghĩa Của Enormous Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ "enormous" Là Gì ? - Hoc24
-
Enormous Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt?
-
Enormous Nghĩa Là Gì
-
ENORMOUS - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Enormous Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Synonym Of Most Enormous - Alien Dictionary