ép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Trầm ngư lạc nhạn Tiếng Việt là gì?
  • guốc võng Tiếng Việt là gì?
  • ghe bầu Tiếng Việt là gì?
  • giồng Tiếng Việt là gì?
  • phinh phính Tiếng Việt là gì?
  • thái kỳ Tiếng Việt là gì?
  • Cái Nước Tiếng Việt là gì?
  • đồng từ Tiếng Việt là gì?
  • ong mật Tiếng Việt là gì?
  • lái đò Tiếng Việt là gì?
  • Thừa Tư Tiếng Việt là gì?
  • giao ước Tiếng Việt là gì?
  • mộng Tiếng Việt là gì?
  • Thiên Phái Tiếng Việt là gì?
  • mai mỉa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ép trong Tiếng Việt

ép có nghĩa là: - I. đgt. . . Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất định: ép dầu ép mía. . . Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào đó: ép địch ra đầu hàng ép phải mua ngôi nhà cũ. . . áp sát vào: ép mình vào tường tránh mưa. . . Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra các sản phẩm nhựa: ván ép cót ép... II. tt. Chưa đạt đến mức cần và đủ một cách tự nhiên như phải có: ép vần đu đủ chín ép.

Đây là cách dùng ép Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ép là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » ép Ra Là Gì