Esprit - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪs.ˈpri/

Danh từ

[sửa]

esprit /ɪs.ˈpri/

  1. Tính dí dỏm.

Tham khảo

[sửa]
  • "esprit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛs.pʁi/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
esprit/ɛs.pʁi/ esprits/ɛs.pʁi/

esprit /ɛs.pʁi/

  1. Thần, thần linh. Esprits célestes — thiên thần
  2. Hồn; tâm thần. Conserver l’esprit libre — giữ cho tâm thần rảnh rang
  3. Tinh thần. La chair et l’esprit — xác thịt và tinh thần L’esprit d’une constitution — tinh thần của một bản hiến pháp
  4. Óc, đầu óc. Esprit d’observation — óc quan sát Esprit étroit — đầu óc hẹp hòi
  5. Trí tuệ, trí lực. Cultiver son esprit — rèn luyện trí tuệ
  6. Tài trí, sự tinh anh; sự dí dỏm. Homme d’esprit — người tinh anh; người dí dỏm Avoir de l'esprit jusqu'au bout des doigts; avoir de l'esprit comme quatre — nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm. avoir l’esprit de l’escalier — nghĩ ra chậm quá điều đáng nói bon esprit — thái độ hợp thời, ý thức đúng đắn en esprit — trong tư tưởng; theo tưởng tượng entrer dans l’esprit de — thấu suốt tinh thần của, có ý thức rõ rệt về esprit de clocher — xem clocher esprit de corps — tinh thần tập thể esprit de géométrie — óc lý luận, óc biện luận esprit de retour — muốn qua lại (quê hương, cái cũ) esprit faux — óc sai lệch esprit fort — óc phóng túng; óc lập dị esprit humain — tinh thần nhân đạo esprit public — (từ cũ, nghĩa cũ) công luận être dans l’esprit de — theo đúng tinh thần của faire de l’esprit; courir après l’esprit — tỏ ra hóm hỉnh mauvais esprit — tính bướng bỉnh; tính xảo trá perdre l’esprit — điên rồ présence d’esprit — sự nhanh trí tour d’esprit — cách suy nghĩ, cách đặt vấn đề trait d’esprit — lời dí dỏm, lời hóm hỉnh vue de l’esprit — mộng tưởng, không tưởng

Trái nghĩa

[sửa]
  • Chair, corps
  • Matière
  • Bêtise, inintelligence
  • lourdeur, pesanteur
  • Platitude

Tham khảo

[sửa]
  • "esprit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=esprit&oldid=1835825” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Esprit Có Nghĩa Là Gì