FAR AWAY FROM HOME Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
FAR AWAY FROM HOME Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [fɑːr ə'wei frɒm həʊm]far away from home
[fɑːr ə'wei frɒm həʊm] xa nhà
away from homefar from homeleave homeaway from housefar from the houseaway from residenceclose to homeaway from familiesxa quê
far from homeở xa gia đình
{-}
Phong cách/chủ đề:
Như vậy là con thật sự muốn sống xa gia đình?If your horses is far away from home, travel corrals panels are the better choice.
Nếu ngựa của bạn ở xa nhà, tấm ván trượt du lịch là sự lựa chọn tốt hơn.Anything could happen while you're far away from home.
Mọi rủi ro có thểxảy ra khi bạn đang ở xa nhà.You're far away from home and your family and friends, and everything that's familiar.
Bạn đang ở xa nhà, gia đình, bạn bè và tất cả mọi thứ quen thuộc và an toàn.So what are you doing so far away from home, mister barber?
Vậy anh đi xa nhà vì việc gì vậy, anh thợ cạo?Nguyen Thi Hanh-Dream about a nursery school for children of workers working far away from home.
Nguyễn Thị Hạnh-Ước mơ mở trường trông trẻ cho công nhân xa quê.If you study far away from home, Viber will be your best helper to connect with your family and friends.
Nếu bạn đang đi học xa nhà, Viber sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng nhất để bạn liên lạc với gia đình và bạn bè.Football gave me everything, but it also took me far away from home before I was really ready.
Bóng đá đã cho tôi tất cả, nhưng nó cũng khiến tôi phải xa nhà từ trước khi tôi sẵn sàng cho điều đó.Her father made sure she and her siblings learned Gikuyu language andSwahili even far away from home.
Cha cô đảm bảo rằng cô và anh chị em của mình đã học được tiếng Gikuyu vàtiếng Swords thậm chí khi xa quê.It is good to travel as far away from home as possible, and really immerse yourself in a different culture.
Bạn hãy du lịch ở những nơi càng xa nhà càng tốt, và thực sự đắm mình trong một nền văn hóa hoàn toàn khác biệt.Actually, more of you are concerned about getting home,rather than being far away from home.
Kỳ thực trong chúng ta có nhiều người hơn nữa là lo trở về nhà,chứ không phải rời xa nhà.Because for me to live so far away from home, I needed that support- someone who could act as my mother, father, brother, and friend.
Bởi vì sống xa nhà, tôi cần có sự hỗ trợ- một người có thể đóng vai trò là cha, là mẹ, anh trai và bạn bè.Nevertheless, you should use thismethod only if you are not too far away from home or the place might heating.
Tuy nhiên, chỉ nên dùng phương pháp này khibạn không ở cách qúa xa nhà hoặc những chỗ có thể sưởi ấm.Even though you're living far away from home, your family can watch over the way that their child is living and growing in Japan.
Mặc dù bạn đang ở xa nhà nhưng gia đình của bạn vẫn có thể theo dõi cách mà con mình đang sinh sống và trưởng thành ở Nhật Bản.He said that he is very happy tohave this company because his 19-year-old son works far away from home.
Anh cho biết anh rất hạnh phúc với những người bạn đồng hành này vì đứacon trai 19 tuổi của anh đã đi xa nhà.On Mid-autumn Festival eve, we held a big party for those far away from home and ones working during the festival.
Về Tết Trung thu đêm trước, chúng tôi đã tổ chứcmột bữa tiệc lớn cho những người xa nhà và những người làm việc trong lễ hội.Garnet Gemstones havebeen carried by travellers to protect them from accidents while far away from home.
Garnet được những ngườidu mục mang theo để bảo vệ họ khỏi những tai nạn trên hành trình xa quê nhà.Gayoon decides to enroll into a high school far away from home just to be closer to Soha, her middle school heroine and idol.
Gayoon quyết định ghidanh vào 1 trường trung học xa nhà chỉ để được gần gũi hơn với Soha, là thần tượng và nữ anh hùng của cô.And what gave her inspiration and meaning was the fact that shewas taking care of people who were far away from home.
Và cái mà cho cô ta nguồn cảm hứng và lẽ sống là sự thật rằngcô ta quan tâm đến người khác những ai mà ở xa gia đình.If you're far away from home and find that you have left your phone charger at home, call the front desk of your hotel and explain the situation.
Nếu bạn đang xa nhà và thấy rằng bạn đã để lại sạc điện thoại của bạn ở nhà, hãy gọi quầy lễ tân của khách sạn của bạn và giải thích tình hình.These women, many from small towns in India,help keep the peace, far away from home and family.
Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ,đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ.If you're far away from home and discover that you have left your phone charger in your own home, call the leading desk of your respective hotel and explain the situation.
Nếu bạn đang đi xa từ nhà và tìm thấy rằng bạn đã để lại bộ sạc điện thoại của bạn ởnhà, gọi Lễ tân của khách sạn của bạn và giải thích tình hình.It's also the kind of mental burden that can barely be compensated for by theincrease in salary from having to work so far away from home.
Nó cũng là một dạng gánh nặng tinh thần chỉ có thể được bùđắp bằng việc tăng lương do phải làm việc rất xa nhà.It can be very disorienting when travelling far away from home, and one of the things that can be a challenge is figuring out what time it is in any of the countries where you have family, friends or colleagues.
Khi du lịch xa nhà có thể sẽ bị mất phương hướng và một điều có thể là thách thức là thời gian ở quốc gia, nơi bạn có gia đình, bạn bè hoặc đồng nghiệp.Believe it, the program had left unforgettable impressions in everyone's heart,especially students who are far away from home during the holidays.
Tin chắc, chương trình đã để lại nhiều ấn tượng khó quên trong lòng các bạn,đặc biệt du học sinh xa nhà trong những ngày cuối năm.IFit NordicTrack Escape: If you desire to exercise far away from home without necessarily leaving your home, then you might try this new fitness gadget with a retail price slated for between $8k to $10k.
IFit NordicTrack thoát:Nếu bạn mong muốn tập thể dục xa nhà mà không nhất thiết phải rời khỏi nhà của bạn, sau đó bạn có thể thử tiện ích tập thể dục mới này với giá bán lẻ dự kiến giữa$ 8k đến$ 10k.It's important to really think about your comfort zone and to be honest with yourself-you could end up miserable far away from home if you aren't!
Điều quan trọng là phải suy nghĩ về vùng thoải mái của bạn và trung thực với chính mình- bạn có thể sẽphải chịu đựng khốn khổ xa nhà nếu bạn không!For years NationalGeographic photographer Joel Sartore worked far away from home- documenting the astonishing wildlife of Bolivia's Madidi National Park or scrambling up the three tallest peaks in Great Britain or getting too close to grizzly bears in Alaska.
Nhiều năm trời,nhiếp ảnh gia Joel Sartore đã làm việc xa nhà để ghi lại những khoảnh khắc về cuộc sống của những loài động vật hoang dã tại công viên Quốc gia Madidi tại Bolivia hoặc trèo lên ba đỉnh núi cao nhất ở Anh hay đến và chăm sóc các con gấu xám ở Alaska.The versatility of the‘laptop' means that these duties can be carried out from any place and, therefore, those who participate in the fraternity of online marketing can easily work from a simple home office,or even when they are far away from home.
Sự linh hoạt của' máy tính xách tay' có nghĩa là những nhiệm vụ này có thể được thực hiện từ bất kỳ vị trí nào và do đó những người liên quan đến tình huynh đệ tiếp thị trên Internet có thể dễ dàng làm việc từ một văn phòng nhà đơn giản,hoặc thậm chí khi xa nhà.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0434 ![]()
![]()
far away from herefar away from me

Tiếng anh-Tiếng việt
far away from home English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Far away from home trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Far away from home trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - lejos de casa
- Người pháp - loin de la maison
- Người đan mạch - langt væk hjemmefra
- Thụy điển - långt hemifrån
- Hà lan - ver van huis
- Tiếng ả rập - بعيدا عن المنزل
- Hàn quốc - 집에서 멀리 떨어진
- Tiếng nhật - 家から遠く離れた
- Kazakhstan - үйден алыс
- Tiếng slovenian - daleč od hiše
- Ukraina - далеко від будинку
- Tiếng do thái - רחוק מ ה בית
- Người hy lạp - μακριά από το σπίτι
- Người hungary - távol az otthonától
- Người serbian - daleko od kuće
- Tiếng slovak - ďaleko od domova
- Người ăn chay trường - далеч от дома
- Tiếng rumani - departe de casă
- Người trung quốc - 远离家园
- Tiếng mã lai - jauh dari rumah
- Thổ nhĩ kỳ - evden uzakta
- Đánh bóng - daleko od domu
- Người ý - lontano da casa
- Tiếng phần lan - kaukana kotoa
- Tiếng croatia - daleko od doma
- Tiếng indonesia - jauh dari rumah
- Séc - daleko od domova
- Tiếng nga - далеко от дома
- Na uy - langt hjemmefra
- Tiếng hindi - घर से दूर
- Bồ đào nha - longe de casa
Từng chữ dịch
fartính từxanhiềufardanh từviễnfarfartrạng từrấtawayđộng từđitrốnawaylập tứcawaytính từxaawaydanh từawayhomedanh từnhàhomehometrang chủgia đìnhquê hươngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đặt Câu Với Far Away
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'far Away' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Đặt Câu Với Từ "far Away"
-
FARAWAY | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Faraway" | HiNative
-
Phép Tịnh Tiến Far Away Thành Tiếng Việt, Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh - Glosbe
-
Far Away From Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Phân Biệt Cách Dùng Far From, (away) From, A Long Way (from)
-
Nắm Chắc Cấu Trúc Far From Trong Tiếng Anh đơn Giản
-
Những Cách Nói Thay Thế 'far Away' - VnExpress
-
Cách Dùng FAR Và A LONG WAY Trong Tiếng Anh
-
Far Far Away Home, Neral, Ấn Độ
-
Từ đồng Nghĩa Cho "Far Away" Và Ví Dụ