Far - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Phó từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈfɑːr/
Hoa Kỳ[ˈfɑːr]

Tính từ

[sửa]

far farther, further, farthest, furthest /ˈfɑːr/

  1. Xa, xa xôi, xa xăm.

Thành ngữ

[sửa]
  • a far cry: Xem Cry

Phó từ

[sửa]

far farther, further, farthest, furthest /ˈfɑːr/

  1. Xa. far out in the sea — xa xa ngoài biển khơi far from perfect — còn xơi mới được hoàn hảo far from beautiful — còn xơi mới đẹp
  2. Nhiều. far different — khác nhiều; khác xa far better — tốt hơn nhiều

Thành ngữ

[sửa]
  • as far as: Xem As
  • far and away: Xem Away
  • far and near: Xem Near
  • far and wide: Rộng khắp, khắp mọi nơi.
  • far be it from me:
    1. Không khi nào tôi..., không đời nào tôi... far be it from me to do it — không khi nào tôi làm việc đó
  • far from it: Không chút nào.
  • to go far: Xem Go
  • how far: Xa bao nhiêu; tới chừng mức nào.
  • [in] so far as: Tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào.
  • so far:
    1. Tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy.
    2. Cho đến đây, cho đến bây giờ. so far so good — cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn

Danh từ

[sửa]

far /ˈfɑːr/

  1. Nơi xa; khoảng xa. from far — từ ở (nơi) xa do you come from far? — anh ở xa tới phải không?
  2. Số lượng nhiều. by far — nhiều, bỏ xa he is by far the best student in the class — anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều to surpass by far — vượt xa

Tham khảo

[sửa]
  • "far", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /faʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
far/faʁ/ far/faʁ/

far /faʁ/

  1. Bánh fa (nhân kem, ở Brơ-ta-nhơ).

Tham khảo

[sửa]
  • "far", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=far&oldid=1838534” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Phó từ
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
  • Phó từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Far Bất Quy Tắc