Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2 - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2 - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho sắt tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối sắt(II)photphat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành kết tủa đồng thời xuất hiện bọt khí thoát ra.
Bạn có biết
Kim loại Fe phản ứng với các axit đa nấc như H3PO4 …loãng thì phản ứng tạo muối theo từng nấc.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2 Tổng hệ số đơn giản của phản ứng là:
A. 4 B. 5 C.6 D.7
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Phương trình phản ứng: Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với axit photphoric thu được muối sắt (II)hidrophotphat. Công thức đúng của muối sắt(II) là:
A. FePO4
B. FeHPO4
C. Fe2(PO4)3
D. Fe3(PO4)2
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ví dụ 3: Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit photphoric thu được muối sắt (II)hidrophotphat và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Hướng dẫn giải
Đáp số C
Phương trình phản ứng: Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
nH2 = nFe = 0,1 mol ⇒ VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- Phương trình hóa học: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2
- Phương trình hóa học: 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H3
- Phương trình hóa học: 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O
- Phương trình hóa học: 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
- Phương trình hóa học: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Từ khóa » Fe H3po4 đặc
-
Fe H3PO4 = H2 Fe3(PO4)2 FeHPO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
4Fe + 3H3PO4 → 4H2 + Fe3(PO4)2 + FeHPO4
-
Fe + H 3 PO 4 → FeHPO 4 + H 2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe + H3PO4 = Fe3(PO4)2 + H2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
H3PO4 + Fe = Fe3(PO4)2 + H2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Fe + H3PO4 | H2 + Fe3(PO4)2 + FeHPO4 | Phương Trình Hóa Học
-
Phosphoric Acid H3PO4 - Mua Axit Photphoric Giá TỐT ở đâu?
-
Axit Phosphoric H3PO4 85% - Tổng Kho Hóa Chất Giá Rẻ
-
Acid Phosphoric – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhận Dạng đặc Tính Nguy Hiểm Của Axit Phosphoric (H3PO4)
-
Lập Phương Trình Hóa Học Sau Fe3O4 + H3PO4 - Hoc247
-
Viết Phương Trình CaCO3 , Fe, MgO + H3PO4
-
Ortho-Phosphoric Acid 85% CAS 7664-38-2 | 100573 - Merck Millipore