Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
- HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Phản ứng Fe + Pb(NO3)2 hay Fe ra Fe(NO3)2 hoặc Fe ra Pb hoặc Pb(NO3)2 ra Fe(NO3)2 hoặc Pb(NO3)2 ra Pb thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
Quảng cáoĐiều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch silver nitrate
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại sắt tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nhạt.
Bạn có biết
Fe sẽ đẩy được dung dịch muối của các kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như AgNO3; PbCl2 …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch chì nitrate. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
B. 2Fe + 3Pb(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3Pb
C. 4Fe + 2Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + 2Pb
D. Không xảy ra phản ứng
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Quảng cáoVí dụ 2: Cho thanh sắt tác dụng với dung dịch chì nitrate. Sau một thời gian đem cân lại thanh sắt thấy khối lượng thanh sắt:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
1 mol 1 mol
56 g 207 g ⇒ khối lương tăng = 207 – 56 = 151 g
Ví dụ 3: Cho m g sắt tác dụng với dung dịch chì nitrate thu được 2,07 g chì. Giá trị của m là:
A, 0,56g B. 1,12 g C. 2,24 g D. 5,6g
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
NPb = nFe = 0,01 mol ⇒ mPb = 0,01.56 = 0,56 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
- 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
- Fe + I2 → FeI2
- 3Fe + 2O2 → Fe3O4
- 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
- 2Fe + O2 → 2FeO
- Fe + S → FeS
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
- Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2
- 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H3
- 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
- Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
- Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
- 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O
- 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
- Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
- Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
- Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
- Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
- Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
- Fe + H2O → FeO + H2 ↑
- 3Fe + 4H2O → 4H2 ↑ + Fe3O4
- 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3 ↓
- Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
- 2Fe + 3F2 → 2FeF3
- 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 ↑
- Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- Fe + 4HCl + NaNO3→ 2H2O + NaCl + NO ↑ +FeCl3
- Fe + Fe2O3 →3FeO
- Fe + Fe3O4 → 4FeO
- Fe + HgS → FeS + Hg
- 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3
- 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
- Fe + 2HBr → H2 ↑ + FeBr2
- Fe + 2NaHSO4 → H2 ↑ + Na2SO4 + FeSO4
-
Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đs
199,000 VNĐ
1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
xem tất cả trang trước trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Fe Cộng Pb(no3)2
-
Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Fe, Pb(NO3)2 Ra Fe(NO3)2, Pb
-
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Fe + Pb(NO3)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Pb(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Pb - Chemical Equations Online!
-
Pb(NO3)2 + FeCl2 = PbCl2 + Fe(NO3)2 - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fe + Pb(NO3)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
How To Balance Pb(NO3)2 + Fe = Pb + Fe(NO3)2 - YouTube
-
Cho Fe Vào Bình Chứa 100ml Dd Pb(no3)2 0,5M Và Cu(no3)2 0,1M
-
Ni, Fe, Cu, Zn. Số Kim Loại Tác Dụng được Với Dung Dịch Pb(NO3)2 Là?
-
Viết PT Dạng Phân Tử Và Ion Rút Gọn Của Các Phản ứng Trong Dd Theo ...
-
Cho Bột Fe (sạch) Vào Từng Dung Dịch Sau: Fe(NO3)3, AgNO3 Dư, Al ...
-
Fe + Pb(NO3)2 = Fe(NO3) + Pb - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Phương Trình điều Chế Fe(NO3)2(sắt II Nitrat)
-
[LỜI GIẢI] Cho 4 Dung Dịch Muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb ...