Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Fe, Pb(NO3)2 Ra Fe(NO3)2, Pb
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Fe, Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2, Pb Tất cả phương trình điều chế từ Fe, Pb(NO3)2 ra Fe(NO3)2, Pb
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe (sắt) , Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) , Pb (Chì) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
FeTên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
(sắt) Pb(NO3)2Tên gọi: chì nitrat
Nguyên tử khối: 331.2098
Nhiệt độ nóng chảy: 470°C
(chì nitrat)Chất sản phẩm:
Fe(NO3)2Tên gọi: sắt (II) nitrat
Nguyên tử khối: 179.8548
Nhiệt độ nóng chảy: 60°C
(sắt (II) nitrat) PbTên gọi: Chì
Nguyên tử khối: 207.2000
Nhiệt độ sôi: 1749°C
Nhiệt độ nóng chảy: 327.46°C
(Chì) Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
+ Pb(NO3)2 Tên gọi: chì nitrat
Nguyên tử khối: 331.2098
Nhiệt độ nóng chảy: 470°C
→ Fe(NO3)2 Tên gọi: sắt (II) nitrat
Nguyên tử khối: 179.8548
Nhiệt độ nóng chảy: 60°C
+ Pb Tên gọi: Chì
Nguyên tử khối: 207.2000
Nhiệt độ sôi: 1749°C
Nhiệt độ nóng chảy: 327.46°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
F2La và F2Li2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Lantan diflorua và chất Liti florua
Xem thêmF2Mg và F2Mn
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Magie florua và chất Mangan diflorua
Xem thêmF2MoO2 và F2Mo
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Molybden diflorua dioxit và chất Molybden diflorua
Xem thêmF2N và F2N2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Difluoroamino radical và chất Nitrosodifluoroamine
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 21/12/2024
Từ khóa » Fe Cộng Pb(no3)2
-
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe + Pb(NO3)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Pb(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Pb - Chemical Equations Online!
-
Pb(NO3)2 + FeCl2 = PbCl2 + Fe(NO3)2 - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fe + Pb(NO3)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
How To Balance Pb(NO3)2 + Fe = Pb + Fe(NO3)2 - YouTube
-
Cho Fe Vào Bình Chứa 100ml Dd Pb(no3)2 0,5M Và Cu(no3)2 0,1M
-
Ni, Fe, Cu, Zn. Số Kim Loại Tác Dụng được Với Dung Dịch Pb(NO3)2 Là?
-
Viết PT Dạng Phân Tử Và Ion Rút Gọn Của Các Phản ứng Trong Dd Theo ...
-
Cho Bột Fe (sạch) Vào Từng Dung Dịch Sau: Fe(NO3)3, AgNO3 Dư, Al ...
-
Fe + Pb(NO3)2 = Fe(NO3) + Pb - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Phương Trình điều Chế Fe(NO3)2(sắt II Nitrat)
-
[LỜI GIẢI] Cho 4 Dung Dịch Muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb ...