Field Size Format Sử Dụng Design View - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Công Nghệ Thông Tin >
- Thiết kế - Đồ họa - Flash >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 112 trang )
Giáo trình “Các hệ quản trị cơ sở dữ liệuKhoa Công nghệ Thông tin http:www.ebook.edu.vn86dữ liệu nhập vào ... Mỗi một kiểu dữ liệu sẽ có các thuộc tính và các đặc trưng và khác nhau. Sau đây là các thuộc tính, định dạng của các kiểu dữ liệu.Để tăng thêm tốc độ xử lý khi nhập dữ liệu cũng như các cơng việc tìm kiếm sau này thì việc quy định dữ liệu rất quan trọng.Các trường trong ACCESS có các thuộc tính sau:
3.2.1. Field Size
Quy định kích thước của trường và tùy thuộc vào từng kiểu dữ liệu Kiểu Text: Chúng ta quy định độ dài tối đa của chuỗi.Kiểu Number: Có thể chọn một trong các loại sau: Byte: 0..255Integer: -32768..32767 Long Integer: -3147483648.. 3147483647Single:-3,4x1038..3,4x1038Tối đa 7 số lẻ Double: -1.797x10308..1.797x10308Tối đa 15 số lẻ Decimal PlacesQuy định số chữ số thập phân Chỉ sử dụng trong kiểu Single và Double Đối với kiểu Currency mặc định decimal places là 23.2.2. Format
Quy định dạng hiển thị dữ liệu, tùy thuộc vào từng kiểu dữ liệu.Kiểu chuỗi: Gồm 3 phần Phần 1;Phần 2;Phần 3Trong đó: Phần 1: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp có chứa văn bản.Phần 2: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp không chứa văn bản. Phần 3: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp nullGiáo trình “Các hệ quản trị cơ sở dữ liệuKhoa Công nghệ Thông tin http:www.ebook.edu.vn87Các ký tự dùng để định dạng chuỗi Ký tựTác dëch vuû du lëchụngChuỗi ký tự Đổi tất cả ký tự nhập vào thành in hoaĐổi tất cả ký tự nhập vào thành in thường “Chuỗi ký tự “Chuỗi ký tự giữa 2 dấu nháy \\ký tự Kýtự nằm sau dấu \\[black] [White] [red] Hoặc [số]Trong đó 0=số=56 MàuVí dụCách định dạngDữ liệu Hiển thị- 123456 abcdef123-456 abc-defTinhoc TINHOCTINHOC Tinhoc;”Không có”;”Khơng biết” Chuỗi bất kỳ Chuỗi rỗngGiá trị trống Null Hiển thị chuỗiKhơng có Khơng biếtKiểu NumberĐịnh dạng do ACCESS cung cấpDạng Dữ liệuHiển thịGeneral Number 1234.51234.5 Currency 1234.5 1.234.50Fixed 1234.5 1234Giáo trình “Các hệ quản trị cơ sở dữ liệuKhoa Công nghệ Thông tin http:www.ebook.edu.vn88 Standard 1234.51,234.50 Pecent 0.825 82.50Scientific 1234.5 1.23E+03Định dạng do người sử dụngPhần 1;Phần 2;Phần 3;Phần 4 Phần 1:Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số dương.Phần 2: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số âm. Phần 3: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số bằng zero.Phần 4: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp null. Các ký tự định dạngKý tự Tác dụng.Period Dấu chấm thập phân ,comma Dấu phân cách ngàn0 Ký tự số 0-9Ký tự số hoặc khoảng trắngDấu Phần trămVí dụĐịnh dạng Hiển thị0;0;;”Null” Số dương hiển thị bình thườngSố âm được bao giữa 2 dấu ngoặc Số zero bị bỏ trốngNull hiện chữ Null+0.0;-0.0;0.0 Hiển thị dấu + phía trước nếu số dươngHiển thị dấu - phía trước nếu số âm Hiển thị 0.0 nếu âm hoặc NullGiáo trình “Các hệ quản trị cơ sở dữ liệuKhoa Công nghệ Thông tin http:www.ebook.edu.vn89 Kiểu DateTimeCác kiểu định dạng do ACCESS cung cấpDạngHiển thịGeneral date 103099 5:10:30PMLong date Friday, may 30 , 1999Medium date 30-jul-1999Short date 010899Long time 6:20:00 PMMedium time 6:20 PMShort time 18:20Các ký tự định dạngKý tựTác dụng: colon Dấu phân cách giờDấu phân cách ngày dNgày trong tháng 1-31 dd Ngàytrong tháng01-31 ddd Ngàytrong tuần Sun -Sat0W Ngày trong tuần 1-7WW Tuần trong năm 1-54 M Thángtrong năm 1-12MM Tháng trong năm 01-12q Quý trong năm 1-4y Ngày trong năm 1-366yy Năm 01-99 h Giờ 0-23n Phút 0-59s Giây 0-59Giáo trình “Các hệ quản trị cơ sở dữ liệuKhoa Cơng nghệ Thơng tin http:www.ebook.edu.vn90Ví dụĐịnh dạng Hiển thịDdd,”mmm d”,yyyy Mon,jun 2, 1998Mmddyyyy 01021998Kiểu YesNoCác kiểu định dạngĐịnh dạngTác dụngYesNo ĐúngSaiTrueFalse ĐúngSaiOnOff ĐúngSaiĐịnh dạng do người sử dụng: Gồm 3 phầnPhần 1;Phần 2;Phần 3 Trong đó: Phần 1: Bỏ trốngPhần 2: Trường hợp giá trị trường đúng Phần 3: Trường hợp giá trị trường saiVí dụ Định dạngHiển thịTrường hợp True Trường hợp False;”Nam”;”Nu” Nam Nu ;”co”;”Khong” Co Khong3.2.3. Input mask Mặt nạ
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Giao_trinh_Access.pdf
- 112
- 1,028
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.16 MB) - Giao_trinh_Access.pdf-112 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chức Năng Field Size
-
Các Thuộc Tính Của Trường Trong Microsoft Access - Thủ Thuật
-
Đặt Cỡ Trường - Microsoft Support
-
Trong Access Tính Chất Field Size Của Trường Dùng để - TopLoigiai
-
Các Khái Niệm Cơ Bản Và Thực Hành Tạo Các Bảng Table Trong MS ...
-
Tính Chất Field Size Của Trường Kiểu Text Dùng để
-
MS Access 2003 - Bài 11: Chương 3: Tùy Biến Các Thành Phần
-
Tính Chất Field Size Của Trường Kiểu Text Dùng để:
-
Nếu Field Size Là 30 Cho Trường Kiểu Text Thị Dữ Liệu Nhập Vào ...
-
Bài 4: Cấu Trúc Bảng - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Tin Học 12 Bài 4: Cấu Trúc Bảng
-
Trắc Nghiệm Chứng Chỉ CNTT Nâng Cao
-
Lớp 12 – Chương II – Bài 4-Cấu Trúc Bảng | Doanhoasp0712