Tin Học 12 Bài 4: Cấu Trúc Bảng

YOMEDIA NONE Trang chủ Tin Học 12 Chương II: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Microsoft Access Tin học 12 Bài 4: Cấu trúc bảng ADMICRO Lý thuyết25 Trắc nghiệm5 BT SGK 59 FAQ

Mục tiêu của Bài 4: Cấu trúc bảng nhằm giúp các em biết được: Các thành phần tạo nên Table, các kiểu dữ liệu trong Access, khái niệm về khóa chính, sự cần thiết của việc đặt khóa chính cho Table; biết cách chọn lựa kiểu dữ liệu cho trường của Table. Mời các em cùng theo dõi nội dung của bài học dưới đây.

ATNETWORK

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các khái niệm chính

1.2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

2. Luyện tập Bài 4 Tin học 12

2.1. Trắc nghiệm

2.2. Bài tập SGK

3. Hỏi đáp Bài 4 Tin học 12

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các khái niệm chính

Bảng: Là một đối tượng của Access gồm các cột và các hàng để chứa dữ liệu mà người dùng cần khai thác.

Hình 1. Bảng danh sách các khách hàng

  • Trường (field): Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí
  • Bản ghi (record): Mỗi bản ghi là một hàng bao gồm dự liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí
  • Kiểu dữ liệu (Data Type): Là kiểu dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu

Dưới đây là một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access:

Kiểu dữ liệu Mô tả Kích thước lưu trữ
Text Dữ liệu kiểu văn bản gồn các kí tự 0 - 255 kí tự
Number Dữ liệu kiểu số 1,2,3,4 hoặc 8 byte
Date/Time Dữ liệu kiểu ngày giờ 8 byte
Currency Dữ liệu kiểu tiền tệ 8 byte
Autonumber Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thường có bước tăng là 1 4 hoặc 16 byte
Yes/no Dữ liệu kiểu boolean (lôgic) 1 bit
Memo Dữ liệu kiểu văn bản 0 - 65536 kí tự

Bảng 1. Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access

1.2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

a. Tạo cấu trúc bảng

Bước 1. Chọn đối tượng Table -> nháy đúp Create Table in Design view

Hình 2. Tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế

Bước 2. Nhập các thông số:

  • Tên trường vào cột Field Name;
  • Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type;
  • Mô tả nội dung trường trong cột Description (không bắt buộc);
  • Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties.

Hình 3. Cửa sổ cấu trúc bảng

Hình 4. Chọn dữ liệu cho một trường

Một số tính chất thường dùng của trường:

Field size: Cho phép đặt kích thước tối đa cho dữ liệu của trường kiểu text, number, autonumber;

Format: Quy định cách hiển thị và in dữ liệu;

Default value: Xác định giá trị ngầm định đưa vào khi tạo bản ghi mới;

Thay đổi tính chất của một trường: Nháy chuột vào dòng định nghĩa trường. Các tính chất của trường tương ứng sẽ xuất hiện trong phần Field Properties.

Bước 3. Chỉ định khóa chính (Primary key)

  • Khóa chính: là một hay nhiều trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng
  • Các thao tác thực hiện:
    • Chọn trường làm khóa chính;
    • Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit chọn Primary key trong bảng chọn Edit;
    • Access hiển thị ký hiệu chiếc chìa khoá ở bên trái trường được chọn để cho biết trường đó được chỉ định làm khoá chính.

Lưu ý:

Nếu không chỉ định khóa chính, Access sẽ tự động tạo một trường khoá chính có tên ID với kiểu AutoNumber

Access không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

Bước 4. Lưu cấu trúc của bảng

  • Chọn File chọn Save hoặc nháy chọn nút lệnh
  • Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại Save As
  • Nháy nút OK hoặc ấn phím Enter

b. Thay đổi cấu trúc của bảng

  • Thay đổi thứ tự các trường:
    • Chọn trường muốn thay đổi vị trí, nháy chuột và giữ
    • Xuất hiện hình nằm ngang trên trường đã chọn
    • Rời chuột đến vị trớ mới, thả chuột
  • Thêm trường:
    • Trỏ chuột vào trường đó chọn
    • Kích phím phải chuột chọn Insert Rows
  • Xóa trường:
    • Chọn trường muốn xóa
    • Kích phải chuột/Delete Rows
  • Thay đổi khoá chính:
    • Chọn trường muốn hủy khóa chính
    • Kích vào biểu tượng

c. Xoá và đổi tên bảng

  • Xóa bảng:
    • Trong cửa sổ CSDL, kích phải chuột vào bảng muốn xóa, chọn lệnh Delete/ chọn Yes để khẳng định muốn xóa
  • Đổi tên bảng:
    • Kích phải chuột vào bảng muốn đổi tên
    • Chọn lệnh Rename
    • Nhập vào tên mới và Enter
QUẢNG CÁO

2. Luyện tập Bài 4 Tin học 12

Sau khi học xong bài Bài 4: Cấu trúc bảng, các em cần nắm vững nội dung các thao tác:

  • Tạo cấu trúc bảng
  • Thay đổi cấu trúc bảng
  • Xóa và đổi tên bảng

2.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Thành phần cơ sở của Access là:

    • A. Table
    • B. Field
    • C. Record
    • D. Field name
  • Câu 2:

    Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:

    • A. Queries
    • B. Reports
    • C. Tables
    • D. Forms
  • Câu 3:

    Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

    • A. Click vào nút
    • B. Bấm Enter
    • C. Click vào nút
    • D. Click vào nút
  • Câu 4:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    • A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
    • B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý.
    • C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
    • D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
  • Câu 5:

    Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:

    • A. Trường
    • B. Cơ sở dữ liệu
    • C. Tệp
    • D. Bản ghi khác
  • Câu 6:

    Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?

    • A. Yes/No
    • B. Boolean
    • C. True/False
    • D. Date/Time
  • Câu 7:

    Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

    • A. Number
    • B. Currency
    • C. Text
    • D. Date/time
  • Câu 8:

    Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “giới tính”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh?

    • A. Number
    • B. Text
    • C. Yes/No
    • D. Auto Number

Câu 9-25: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

2.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Tin học 12 Bài 4 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 1 trang 39 SGK Tin học 12

Bài tập 2 trang 39 SGK Tin học 12

Bài tập 3 trang 39 SGK Tin học 12

Bài tập 4 trang 39 SGK Tin học 12

Bài tập 5 trang 39 SGK Tin học 12

3. Hỏi đáp Bài 4 Tin học 12

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tin Học 12 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access Tin học 12 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng Tin học 12 Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng Tin học 12 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng Bài 6: Biểu mẫu Tin học 12 Bài 6: Biểu mẫu Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản Tin học 12 Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

Toán 12

Lý thuyết Toán 12

Giải bài tập SGK Toán 12

Giải BT sách nâng cao Toán 12

Trắc nghiệm Toán 12

Hình học 12 Chương 3

Ngữ văn 12

Lý thuyết Ngữ Văn 12

Soạn văn 12

Soạn văn 12 (ngắn gọn)

Văn mẫu 12

Soạn Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12

Unit 9 Lớp 12 Deserts

Tiếng Anh 12 mới Unit 5

Vật lý 12

Lý thuyết Vật Lý 12

Giải bài tập SGK Vật Lý 12

Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12

Trắc nghiệm Vật Lý 12

Ôn tập Vật lý 12 Chương 3

Hoá học 12

Lý thuyết Hóa 12

Giải bài tập SGK Hóa 12

Giải BT sách nâng cao Hóa 12

Trắc nghiệm Hóa 12

Hoá Học 12 Chương 5

Sinh học 12

Lý thuyết Sinh 12

Giải bài tập SGK Sinh 12

Giải BT sách nâng cao Sinh 12

Trắc nghiệm Sinh 12

Sinh Học 12 Chương 2 Tiến hóa

Lịch sử 12

Lý thuyết Lịch sử 12

Giải bài tập SGK Lịch sử 12

Trắc nghiệm Lịch sử 12

Lịch Sử 12 Chương 3 Lịch Sử VN

Địa lý 12

Lý thuyết Địa lý 12

Giải bài tập SGK Địa lý 12

Trắc nghiệm Địa lý 12

Địa Lý 12 VĐSD và BVTN

GDCD 12

Lý thuyết GDCD 12

Giải bài tập SGK GDCD 12

Trắc nghiệm GDCD 12

GDCD 12 Học kì 1

Công nghệ 12

Lý thuyết Công nghệ 12

Giải bài tập SGK Công nghệ 12

Trắc nghiệm Công nghệ 12

Công nghệ 12 Chương 3

Tin học 12

Lý thuyết Tin học 12

Giải bài tập SGK Tin học 12

Trắc nghiệm Tin học 12

Tin học 12 Chương 2

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần

Video: Vợ nhặt của Kim Lân

Đề cương HK1 lớp 12

Video ôn thi THPT QG môn Hóa

Video ôn thi THPT QG môn Toán

Video ôn thi THPT QG môn Văn

Video ôn thi THPT QG môn Sinh

Video ôn thi THPT QG môn Vật lý

Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh

Người lái đò sông Đà

Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX

Quá trình văn học và phong cách văn học

Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm

Đàn ghi ta của Lor-ca

Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Chức Năng Field Size