Fight - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Nội động từ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • enPR: fīt, IPA(ghi chú):/faɪt/
  • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn):(tập tin)
  • (Mỹ,Canada)IPA(ghi chú):[fʌɪt]
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Vần: -aɪt

Danh từ

fight /ˈfɑɪt/

  1. Sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu. to give fight; to make a fight — chiến đấu valiant in fight — dũng cảm trong chiến đấu a sham fight — trận giả
  2. (Nghĩa bóng) Sự mâu thuẫn, sự lục đục.
  3. Khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng. to have fight in one yet — còn hăng

Thành ngữ

  • to show fight: Kháng cự lại, chống cự lại.
  • to pick a fight: chủ ý bắt đầu đánh nhau. Some kids were teasing him, trying to pick a fight - có mấy đứa bé chọc nó, muốn đánh nhau.

Nội động từ

fight nội động từ fought /ˈfɑɪt/

  1. Đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau. to fight against imperialism — đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc to fight for independence — đấu tranh để giành độc lập

Ngoại động từ

fight ngoại động từ /ˈfɑɪt/

  1. Đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp... ); tranh luận (một vấn đề gì). to fight a battle — đánh một trận
  2. Điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh.
  3. Cho (gà... ) chọi nhau; cho (võ sĩ... ) giao đấu.

Thành ngữ

  • to fight down: Đánh bại, đè bẹp.
  • to fight it out: Đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ.
  • to light off: Đánh lui.
  • to fight something out: Đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì.
  • to fight shy of somebody: Tránh xa ai.
  • to fight one's way in life: Đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “fight”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=fight&oldid=2246502” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/aɪt
  • Vần:Tiếng Anh/aɪt/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục fight 64 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cuộc Chiến Trong Tiếng Anh Là Gì